a] Viết phương trình điện li của CH3COOH và NaOH.
b] Hoàn thành phương trình dạng phân tử và viết phương trình ion rút gọn theo sơ đồ sau:
BaCl2 + Na2SO4 → ? ↓ + ?
H2SO4 + ? → ? + H2O
2 trả lời
Viết sản phẩm [Hóa học - Lớp 9]
3 trả lời
Tính C%các chất trong dd sau phản ứng [Hóa học - Lớp 11]
3 trả lời
Tìm tên nguyên tố đó [Hóa học - Lớp 6]
2 trả lời
Hỏi tìm số hạt mỗi loại [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Câu 403644: a. Viết phương trình ion đầy đủ và phương trình ion thu gọn cho phản ứng:
CH3COOH + KHCO3 → CH3COOK + H2O + CO2.
b. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho propen tác dụng với HCl trong dung dịch.
c. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom tỉ lệ 1:1 ở điều kiện nhiệt độ khác nhau.
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ KOH vào ống nghiệm chứa CH3COOH và một mẩu quỳ tím.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Ban đầu mẩu quỳ có màu đỏ, sau khi nhỏ KOH mẩu quỳ mất màu đỏ, dư KOH mẩu quỳ chuyển sang màu xanh.
Bạn có biết
- Các axit hữu cơ khác như HCOOH, C2H5COOH… cũng phản ứng với KOH tương tự axit axetic.
- Phản ứng giữa KOH và CH3COOH là phản ứng trung hòa.
Ví dụ 1:
Cho 0,1 mol KOH phản ứng vừa đủ với 100ml CH3COOH aM. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,01. C. 0,05. D. 1.
Hướng dẫn giải
a = 0,1 : 0,1 = 1M.
Đáp án D.
Quảng cáo
Ví dụ 2:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?
A. 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
B. KOH + SO2 → KHSO3
C. KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
D. 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu[OH]2
Hướng dẫn giải
Phản ứng trung hòa là phản ứng KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho 100ml CH3COOH 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 0,745g. B. 0,98g. C. 0,754g. D. 1,10g.
Hướng dẫn giải
mmuối = 0,01.98 = 0,98 gam.
Đáp án B.
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-kali-k.jsp
Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1
Trang 1 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Trang 1
Cập Nhật 2022-06-27 01:41:39pm
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
CH3COOH + KOH - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
CH3COOH | + | KOH | ⟶ | H2O | + | CH3COOK | ||
dung dịch | dung dịch | lỏng | ||||||
không màu | không màu | không màu | ||||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho acid acetic phản ứng với KOH.
Tính khối lượngLớp 11 Lớp 12
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế CH3COOH Xem tất cả
C6H5COCH3 | + | CH3COOOH | ⟶ | CH3COOH | + | C6H5COOCH3 | |
H2S | + | Pb[CH3COO]2 | ⟶ | CH3COOH | + | PbS | |
H2SO4 | + | [CH3COO]2Ba | ⟶ | 2CH3COOH | + | BaSO4 | |
nCH2CHCl | ⟶ | CH3COOH | |
Phương trình điều chế KOH Xem tất cả
2Ba[OH]2 | + | KAl[SO4]2 | ⟶ | Al[OH]3 | + | KOH | + | 2BaSO4 | |
2H2O | + | KMnO4 | + | 3FeSO4 | ⟶ | Fe2[SO4]3 | + | KOH | + | MnO2 | + | Fe[OH]3 | |
Ba[OH]2 | + | K2CrO4 | ⟶ | 2KOH | + | BaCrO4 | |
kt | |||||||
K2CO3 | + | Ba[OH]2 | ⟶ | 2KOH | + | BaCO3 | |
kt | |||||||
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế CH3COOK Xem tất cả
2KOH | + | [CH3COO]2Mg | ⟶ | Mg[OH]2 | + | 2CH3COOK | |
[CH3COO]2Ca | + | K2CO3 | ⟶ | CaCO3 | + | 2CH3COOK | |
CH3COOH | + | KOH | ⟶ | H2O | + | CH3COOK | |
dung dịch | dung dịch | lỏng | |||||
không màu | không màu | không màu |
2CH3COOH | + | K2CO3 | ⟶ | H2O | + | CO2 | + | 2CH3COOK | |
Bài liên quan
- Hóa lớp 11
- Hóa lớp 12
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng Halogen hoá
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học