Học sinh tham dự Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp tại Trường ĐH Cần Thơ - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2021 chương trình đại trà, chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
Trong 90 ngành đào tạo xét tuyển điểm học bạ THPT năm 2021 của 2 phương thức: xét tuyển điểm học bạ THPT [phương thức 3] và xét tuyển vào sư phạm bằng học bạ THPT [phương thức 4], ngành sư phạm toán có điểm chuẩn cao nhất với 29,25 điểm.
Có 3 ngành có điểm chuẩn 29 gồm sư phạm hóa học, marketing và kinh doanh quốc tế. Điểm chuẩn xét học bạ thấp nhất là 19,5 điểm. Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
Do tình hình dịch COVID-19 đang phức tạp, môn năng khiếu thể dục thể thao chưa tổ chức thi được nên ngành giáo dục thể chất sẽ được xét tuyển riêng sau khi tổ chức thi môn năng khiếu thể dục thể thao.
Điều kiện trúng tuyển: tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước, có đăng ký xét tuyển trực tuyến và gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường [nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về trường thì không được xét tuyển], đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của phương thức xét tuyển tương ứng.
Điểm xét tuyển của thí sinh lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành tương ứng [điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân].
Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét trúng tuyển 1 ngành ở nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điểm chuẩn trong phương thức đó. Trường hợp thí sinh có đăng ký cả 2 phương thức thì có thể trúng tuyển cả 2 phương thức.
Thời gian làm thủ tục nhập học từ 2-8 đến hết 8-8. Thí sinh có thể làm thủ tục nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp tại trường. Tùy thuộc vào tình hình dịch COVID-19, trường sẽ hướng dẫn chi tiết để thí sinh nộp hồ sơ.
Để xem kết quả, thí sinh phải đăng nhập vào hệ thống đăng ký xét tuyển tại đây bằng tài khoản của thí sinh đã có khi đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
TRẦN HUỲNH
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ đã chính thức thông báo điểm chuẩn 2020 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT cùng với kết quả sơ tuyển vào hệ đại học chính quy. Cùng Trang Tuyển Sinh theo dõi điểm chuẩn cụ thể của từng ngành nhé!
Cập nhật 25/03/2022 bởi Pin Toàn Trường Đại học Cần Thơ [CTU] là ngôi trường có chất lượng đào tạo chuẩn Quốc tế của hệ thống Đại học ASEAN. Đây là Trong những năm qua, trường gặt hái nhiều thành tích, thu hút đông đảo thí sinh trên cả nước nộp hồ sơ vào học.Vậy thì các sĩ tử khắp cả nước năm 2021 ơi. Các bạn hãy cùng Reviewedu cùng tìm hiểu làm thế nào để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức mà Đại học Cần Thơ xét học bạ 2021 nhé! Tìm hiểu thêm tại: Trường Đại học Cần Thơ [CTU] Năm 2022, Đại học Cần Thơ công bố thời gian xét học bạ dự kiến từ 05/05/2022 đến hết 15/6/2022. Cách tính điểm xét học bạ mới nhất [nên xem]: Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022? Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022? Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022 Hồ sơ xét tuyển học bạ như năm 2021. Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022? Năm 2021, nhà trường thông báo xét tuyển học bạ trên website của trường từ 5/5/2021 đến hết 15/6/2021. Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website nhà trường Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và không có sai sót về thông tin, thí sinh sẽ gửi hồ sơ về trường bao gồm: Bước 3: Thí sinh sẽ gửi hồ sơ về trường qua chuyển phát nhanh Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường CTU năm 2021 như sau: Điểm trúng tuyển xét học bạ CTU thông báo thời gian xét tuyển học bạ từ 15/6/2020 đến trước 30/7/2020.Thông tin chung
Xét tuyển học bạ Đại học Cần Thơ năm 2022 cập nhật mới nhất
Thời gian xét tuyển học bạ THPT của CTU
Hồ sơ xét học bạ THPT
Xét tuyển học bạ THPT của Đại học Cần Thơ [CTU] năm 2021
Thời gian xét tuyển
Hồ sơ và cách thức xét tuyển
Mức điểm xét học bạ
Tên ngành đào tạo
Giáo dục tiểu học
27,75
Giáo dục công dân
25,25
Sư phạm Toán học
29,25
Sư phạm Tin học
24,00
Sư phạm Vật lý
27,75
Sư phạm Hóa học
29,00
Sư phạm Sinh học
25,00
Sư phạm Ngữ văn
27,75
Sư phạm Lịch sử
26,00
Sư phạm Địa lý
26,00
Sư phạm tiếng Anh
28,00
Sư phạm tiếng Pháp
24,25
Ngôn ngữ Anh
27,75
Ngôn ngữ Anh [Khu Hòa An]
26,00
Ngôn ngữ Pháp
24,00
Triết học
24,00
Văn học
25,75
Kinh tế
28,25
Chính trị học
26,00
Xã hội học
26,25
Việt Nam học
27,25
Việt Nam học [Khu Hòa An]
24,75
Thông tin – thư viện
21,50
Quản trị kinh doanh
28,75
Quản trị kinh doanh [Khu Hòa An]
26,25
Marketing
29,00
Kinh doanh quốc tế
29,00
Kinh doanh thương mại
28,25
Tài chính – Ngân hàng
28,75
Kế toán
28,50
Kiểm toán
27,50
Luật
27,25
Luật [Khu Hòa An]
25,75
Sinh học
19,50
Công nghệ sinh học
25,75
Sinh học ứng dụng
19,50
Hóa học
21,50
Khoa học môi trường
19,50
Toán ứng dụng
22,00
Khoa học máy tính
27,00
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
25,25
Kỹ thuật phần mềm
27,50
Hệ thống thông tin
25,75
Kỹ thuật máy tính
24,50
Công nghệ thông tin
28,50
Công nghệ thông tin [Khu Hòa An]
24,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học
26,00
Quản lý công nghiệp
26,75
Kỹ thuật cơ khí
26,75
Kỹ thuật cơ điện tử
25,50
Kỹ thuật điện
25,25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
23,50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26,00
Kỹ thuật vật liệu
20,75
Kỹ thuật môi trường
19,50
Vật lý kỹ thuật
19,50
Công nghệ thực phẩm
28,00
Công nghệ sau thu hoạch
19,50
Công nghệ chế biến thủy sản
24,25
Kỹ thuật xây dựng
25,25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
21,25
Khoa học đất
19,50
Chăn nuôi
20,00
Nông học
21,75
Khoa học cây trồng
19,50
Bảo vệ thực vật
23,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
19,50
Kinh doanh nông nghiệp [ Khu Hòa An]
19,50
Kinh tế nông nghiệp
26,00
Kinh tế nông nghiệp [Khu Hòa An]
22,00
Nuôi trồng thủy sản
22,50
Bệnh học thủy sản
19,50
Quản lý thủy sản
19,50
Thú y
27,75
Hóa dược
28,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
28,00
Quản lý tài nguyên và môi trường
23,00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
24,50
Quản lý đất đai
25,25
Công nghệ sinh học [CTTT]
21,00
Nuôi trồng thủy sản [CTTT]
19,50
Ngôn ngữ Anh [CTCLC]
26,25
Kinh doanh quốc tế [CTCLC]
27,00
Tài chính – Ngân hàng [CTCLC]
26,25
Công nghệ thông tin [CTCLC]
25,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC]
19,50
Kỹ thuật xây dựng [CTCLC]
22,00
Kỹ thuật điện [CTCLC]
19,50
Công nghệ thực phẩm [CTCLC]
24,25
Tuyển sinh năm 2020 của Đại học Cần Thơ phương thức xét học bạ
Hồ sơ và thời gian xét học bạ
Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường CTU
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường CTU năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
Tên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển xét học bạ |
Giáo dục tiểu học | 25,00 |
Giáo dục công dân | 22,75 |
Giáo dục Thể chất | 19,50 |
Sư phạm Toán học | 26,50 |
Sư phạm Tin học | 20,50 |
Sư phạm Vật lý | 21,00 |
Sư phạm Hóa học | 22,75 |
Sư phạm Sinh học | 24,00 |
Sư phạm Ngữ văn | 23,75 |
Sư phạm Lịch sử | 24,25 |
Sư phạm Địa lý | 21,00 |
Sư phạm tiếng Anh | 26,00 |
Sư phạm tiếng Pháp | 23,00 |
Ngôn ngữ Anh | 26,75 |
Ngôn ngữ Anh [Khu Hòa An] | 21,75 |
Ngôn ngữ Pháp | 19,50 |
Triết học | 19,50 |
Văn học | 23,75 |
Kinh tế | 26,75 |
Chính trị học | 24,00 |
Xã hội học | 25,00 |
Việt Nam học | 26,25 |
Việt Nam học [Khu Hòa An] | 21,50 |
Thông tin – thư viện | 19,50 |
Quản trị kinh doanh | 28,00 |
Quản trị kinh doanh [Khu Hòa An] | 20,00 |
Marketing | 27,75 |
Kinh doanh quốc tế | 28,25 |
Kinh doanh thương mại | 27,00 |
Tài chính – Ngân hàng | 27,50 |
Kế toán | 27,50 |
Kiểm toán | 26,00 |
Luật | 26,25 |
Luật [Khu Hòa An] | 21,50 |
Sinh học | 19,50 |
Công nghệ sinh học | 24,00 |
Sinh học ứng dụng | 19,50 |
Hóa học | 19,50 |
Khoa học môi trường | 19,50 |
Toán ứng dụng | 19,50 |
Khoa học máy tính | 24,00 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20,00 |
Kỹ thuật phần mềm | 25,50 |
Hệ thống thông tin | 21,00 |
Kỹ thuật máy tính | 21,00 |
Công nghệ thông tin | 27,50 |
Công nghệ thông tin [Khu Hòa An] | 19,50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,25 |
Quản lý công nghiệp | 25,00 |
Kỹ thuật cơ khí | 25,25 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24,00 |
Kỹ thuật điện | 23,50 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25,00 |
Kỹ thuật vật liệu | 19,50 |
Kỹ thuật môi trường | 19,50 |
Vật lý kỹ thuật | 19,50 |
Công nghệ thực phẩm | 26,50 |
Công nghệ sau thu hoạch | 19,50 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 22,00 |
Kỹ thuật xây dựng | 24,50 |
Kỹ thuật xây dựng [Khu Hòa An] | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19,50 |
Khoa học đất | 19,50 |
Chăn nuôi | 19,50 |
Nông học | 19,50 |
Khoa học cây trồng | 19,50 |
Bảo vệ thực vật | 20,00 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 19,50 |
Kinh doanh nông nghiệp [ Khu Hòa An] | 19,50 |
Kinh tế nông nghiệp | 23,00 |
Kinh tế nông nghiệp [Khu Hòa An] | 19,50 |
Nuôi trồng thủy sản | 19,50 |
Bệnh học thủy sản | 19,50 |
Quản lý thủy sản | 19,50 |
Thú y | 26,00 |
Hóa dược | 27,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19,50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19,50 |
Quản lý đất đai | 20,50 |
Công nghệ sinh học [CTTT] | 19,50 |
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | 19,50 |
Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | 23,00 |
Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | 24,00 |
Tài chính – Ngân hàng [CTCLC] | 21,00 |
Công nghệ thông tin [CTCLC] | 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng [CTCLC] | 19,75 |
Kỹ thuật điện [CTCLC] | 19,50 |
Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | 19,75 |
Hình thức xét tuyển học bạ
Đối với trường hợp các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ. Thí sinh dùng kết quả trung bình trong 5 học kỳ [ trừ học kì 2 lớp 12] của 3 môn trong khối xét tuyển [ đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm]. Đối với xét học bạ cho các ngành sư phạm, thí sinh dùng kết quả trung bình học tập trong 6 học kỳ của 3 môn trong khối xét tuyển.
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Điểm chuẩn của phương thức xét tuyển học bạ trường đại học Cần Thơ
Năm 2021, Đại học Cần Thơ công bố mức điểm chuẩn cho hình thức xét học bạ từ 19,50 đến 29,25 điểm và với phương thức xét điểm thi THPT mức điểm cao nhất là 26,75 điểm cho hệ đào tạo ngành Quản trị kinh doanh.
Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ [TCT] mới nhất
Học phí của trường Đại học Cần Thơ các năm 2020 – 2021 – 2022
Cũng như bao trường đại học khác, mức học phí CTU được tính theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký theo chương trình học của Nhà trường.Các ngành có mức học phí dao động từ 9.8 triệu/kỳ đến 11.7 triệu/kỳ.
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường đại học Cần Thơ mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Cần Thơ năm 2021. Với mức điểm sàn tương đối so với mặt bằng chung các trường đại học. Mong rằng các bạn sĩ tử có thể cân nhắc và lựa chọn ngành học yêu thích của bản thân. Chúc các bạn đạt được kết quả nguyện vọng như mong muốn và may mắn trên chặng đường sắp tới.
Tham khảo thêm các trường xét tuyển học bạ:
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng [UFL] xét học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội [FBU] xét học bạ 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội [HOU] xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất