Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm

Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?

Tính chất hóa học của oxit axit là

Trong những cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau?

Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:

Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ

Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước?

Oxit được chia thành mấy loại?

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

Nhóm nào dưới đây chỉ gồm các oxit bazơ

Dãy gồm các oxit tác dụng với dung dịch axit là:

Trong các oxit bên dưới, oxit axit không phải  là:

Trong các oxit sau: oxit trung tính là:

Có thể dung CaO để làm khô khí nào trong các khí dưới đây:

Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

kim loại tác dụng với nước và dung dịch kiềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [157.09 KB, 8 trang ]

GV: Vũ Thị Luyến -Trường THPT Hà Huy Tập-Cẩm Xuyên
PHẦN LÍ THUYẾT
Kim loại tác dụng với nước
 Chỉ có các KL kiềm [ Li , Na , K ,Rb , Cs ] và Ca , Sr , Ba [ KL kiềm thổ ] mới tan trong nước và tác dụng
được với H2O ở nhiệt độ thường → dung dịch kiềm + H2↑
VD:

2Na +

2H2O → 2NaOH + H2

Ca + 2H2O → Ca[OH]2 + H2
Lưu ý : Các KL kiềm [ Li , Na , K ,Rb , Cs ] và Ca , Sr , Ba [ KL kiềm thổ ] không tác dụng trực tiếp với


dung dịch kiềm , dung dịch muối nhưng khi cho vào dung dịch kiềm sẽ tác dụng với H2O có trong dung dịch
 Về mặt lí thuyết Al nguyên chất có thể khử được H2O theo phản ứng
2Al +

6H2O → 2Al[OH]3 + 3 H2

Nhưng phản ứng trên nhanh chóng dừng lại vì lớp Al[OH]3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al
tiếp xúc với nước nữa . Còn những vật bằng nhôm hàng ngày tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ cao vẫn không
xảy ra phản ứng do trên bề mặt nhôm được phủ kín bởi màng oxit Al 2O3 rất mịn và bền chắc không cho nước
và khí thấm qua.
 Một số KL tương đối hoạt động [ Mg , Zn , Fe ] khử được hơi H2O ở nhiệt độ cao
o



t
Mg + H2O →
MgO + H2
o

3Fe + 4H2O t 7.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al vào nước được dung dịch X. Sục CO 2 dư vào dung
dịch X, rồi đun nóng nhẹ cuối cùng kết tủa thu được là
A. BaCO3.
B. Al2O3.
C. BaCO3 và Al[OH]3.
D. Al[OH]3.
Câu 17: Cho hỗn hợp bột Al, Al2O3 và Fe vào 300ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát


ra 3,36 lít khí [đ.k.t.c] và 11 gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại. Lấy hỗn hợp rắn còn lại này cho tác dụng
hết với dung dịch H2SO4 loãng dư được 8,96 lít khí [đktc]. Tỉ lệ mol Al:Al2O3:Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3:1:1.
B. 2:2:1.
C. 1:1:3.
D. 3:1:3.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít
khí H2 [đktc]. Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung
dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam.
B. 18,46 gam.
C. 12,78 gam.


D. 14,62 gam.
Câu 19: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al 2O3; Cu và FeCl3;
BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước [dư] chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung
dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 [ở đktc]. Kim loại M là
A. Ca.
B. K.
C. Na.


D. Ba.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH [dư], thu được a mol hỗn
hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 g. Giá trị của a là
A. 0,55.
B. 0,60.
C. 0,40.
D. 0,45.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước [dư]. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 [ở đktc] và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.


D. 43,2.
Chuyên đề : Kim loại [oxit KL ] tác dụng với H2O , dung dịch kiềm

3


GV: V Th Luyn -Trng THPT H Huy Tp-Cm Xuyờn
Cõu 23: Hn hp X gm Na v Al. Cho m gam X vo mt lng d nc thỡ thoỏt ra V lớt khớ. Nu cng cho
m gam X vo dung dch NaOH [d] thỡ c 1,75V lớt khớ. Thnh phn phn trm theo khi lng ca Na
trong X l [bit cỏc th tớch khớ o trong cựng iu kin]
A. 39,87%.
B. 77,31%.


C. 49,87%.
D. 29,87%.
Cõu 24: Cho 0,69 gam Na vo 100 ml dung dch HCl cú nng C [mol/l], kt thỳc phn ng, thu c dung
dch A, cho lng d dung dch CuSO4 vo dung dch A, thu c 0,49 gam mt kt ta, l mt hiroxit kim
loi. Tr s ca C l:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,1
D. Giỏ tr khỏc
Cõu 25: Hn hp A gm hai kim loi kim hai chu k liờn tip nhau. Hũa tan 0,37 gam hn hp A trong
nc d, thu c dung dch X. Cho 100 ml dung dch HCl 0,4M vo dung dch X, c dung dch Y.
trung hũa va lng axit cũn d trong dung dch Y, cn thờm tip dung dch NaOH cú cha 0,01 mol


NaOH. Hai KL trờn l:
A. Li-Na
B. Na-K
C. K-Rb
D. Rb-Cs
Cõu 26: Cho hỗn hợp Na , Mg [ d ] tác dụng với dd H2SO4. Lợng khí hiđro thoát ra bằng 5% khối lợng dd
H2SO4. Nồng độ % dd H2SO4 là:
A. 67,37
B. 33,64
C. 62,3
D. 30,1
Cõu 27: Cho 6,9g Na vo 100g dung dch HCl 3,65% thu c dung dch A v V [lit] khớ H 2 [ktc]. Tớnh V


v nng % cỏc cht trong dung dch A?
Cõu 28: Cho 21,84g K vo 200g dung dch cha Fe 2[SO4]3 5% , FeSO4 3,04% , Al2[SO4]3 8,55% . Sau phn
ng lc tỏch thu c kt ta A v dung dch B. Nung A trong khụng khớ n khi lng khụng i c m
gam cht rn . Tỡm m v Tớnh C% cỏc cht trong dung dch B ?
Cõu 29: Cho m gam hn hp X gm Na 2O , Al2O3 lc k vi nc n phn ng hon ton thu c 300ml
dung dch A ch cha mt cht tan duy nht cú nng 0,5M. Thi CO 2 d vo dung dch A c a gam kt
ta . Tớnh giỏ tr ca m , a v th tớch khớ CO2 [ktc] ó phn ng ?
Cõu 30: Hn hp A gm Ba , Al
- Ly m gam A dng bt cho vo nc d thy cú 1,344 lit H2 [ktc] , dung dch B v rn C
- Ly 2m gam A cho vo dung dch Ba[OH]2 d thy to ra 20,832 lit H2 [ktc]
a] Tớnh % khi lng mi KL trong A
b] Cho 50ml dung dch HCl vo dung dch B. Sau khi phn ng xong c 0,78g kt ta . Tớnh CM dd HCl?



Chuyờn : Kim loi [oxit KL ] tỏc dng vi H2O , dung dch kim

4


GV: Vũ Thị Luyến -Trường THPT Hà Huy Tập-Cẩm Xuyên
PHẦN LÍ THUYẾT
Kim loại tác dụng với nước
 Chỉ có các KL kiềm [ Li , Na , K ,Rb , Cs ] và Ca , Sr , Ba [ KL kiềm thổ ] mới tan trong nước và tác dụng
được với H2O ở nhiệt độ thường → dung dịch kiềm + H2↑
VD:



2Na +

2H2O → 2NaOH + H2

Ca + 2H2O → Ca[OH]2 + H2
Lưu ý : Các KL kiềm [ Li , Na , K ,Rb , Cs ] và Ca , Sr , Ba [ KL kiềm thổ ] không tác dụng trực tiếp với
dung dịch kiềm , dung dịch muối nhưng khi cho vào dung dịch kiềm sẽ tác dụng với H2O có trong dung dịch
 Về mặt lí thuyết Al nguyên chất có thể khử được H2O theo phản ứng
2Al +

6H2O → 2Al[OH]3 + 3 H2



Nhưng phản ứng trên nhanh chóng dừng lại vì lớp Al[OH]3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al
tiếp xúc với nước nữa . Còn những vật bằng nhôm hàng ngày tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ cao vẫn không
xảy ra phản ứng do trên bề mặt nhôm được phủ kín bởi màng oxit Al 2O3 rất mịn và bền chắc không cho nước
và khí thấm qua.
 Một số KL tương đối hoạt động [ Mg , Zn , Fe ] khử được hơi H2O ở nhiệt độ cao
o

t
Mg + H2O →
MgO + H2
o



3Fe + 4H2O t 7.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al vào nước được dung dịch X. Sục CO 2 dư vào dung


dịch X, rồi đun nóng nhẹ cuối cùng kết tủa thu được là
A. BaCO3.
B. Al2O3.
C. BaCO3 và Al[OH]3.
D. Al[OH]3.
Câu 17: Cho hỗn hợp bột Al, Al2O3 và Fe vào 300ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát
ra 3,36 lít khí [đ.k.t.c] và 11 gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại. Lấy hỗn hợp rắn còn lại này cho tác dụng
hết với dung dịch H2SO4 loãng dư được 8,96 lít khí [đktc]. Tỉ lệ mol Al:Al2O3:Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3:1:1.
B. 2:2:1.
C. 1:1:3.
D. 3:1:3.


Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít
khí H2 [đktc]. Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung
dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam.
B. 18,46 gam.
C. 12,78 gam.
D. 14,62 gam.
Câu 19: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al 2O3; Cu và FeCl3;
BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước [dư] chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4.
B. 2.
C. 1.


D. 3.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung
dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 [ở đktc]. Kim loại M là
A. Ca.
B. K.
C. Na.
D. Ba.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH [dư], thu được a mol hỗn
hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 g. Giá trị của a là
A. 0,55.
B. 0,60.
C. 0,40.


D. 0,45.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước [dư]. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 [ở đktc] và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
Chuyên đề : Kim loại [oxit KL ] tác dụng với H2O , dung dịch kiềm

7


GV: V Th Luyn -Trng THPT H Huy Tp-Cm Xuyờn
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.


D. 43,2.
Cõu 23: Hn hp X gm Na v Al. Cho m gam X vo mt lng d nc thỡ thoỏt ra V lớt khớ. Nu cng cho
m gam X vo dung dch NaOH [d] thỡ c 1,75V lớt khớ. Thnh phn phn trm theo khi lng ca Na
trong X l [bit cỏc th tớch khớ o trong cựng iu kin]
A. 39,87%.
B. 77,31%.
C. 49,87%.
D. 29,87%.
Cõu 24: Cho 0,69 gam Na vo 100 ml dung dch HCl cú nng C [mol/l], kt thỳc phn ng, thu c dung
dch A, cho lng d dung dch CuSO4 vo dung dch A, thu c 0,49 gam mt kt ta, l mt hiroxit kim
loi. Tr s ca C l:
A. 0,2


B. 0,3
C. 0,1
D. Giỏ tr khỏc
Cõu 25: Hn hp A gm hai kim loi kim hai chu k liờn tip nhau. Hũa tan 0,37 gam hn hp A trong
nc d, thu c dung dch X. Cho 100 ml dung dch HCl 0,4M vo dung dch X, c dung dch Y.
trung hũa va lng axit cũn d trong dung dch Y, cn thờm tip dung dch NaOH cú cha 0,01 mol
NaOH. Hai KL trờn l:
A. Li-Na
B. Na-K
C. K-Rb
D. Rb-Cs
Cõu 26: Cho hỗn hợp Na , Mg [ d ] tác dụng với dd H2SO4. Lợng khí hiđro thoát ra bằng 5% khối lợng dd


H2SO4. Nồng độ % dd H2SO4 là:
A. 67,37
B. 33,64
C. 62,3
D. 30,1
Cõu 27: Cho 6,9g Na vo 100g dung dch HCl 3,65% thu c dung dch A v V [lit] khớ H 2 [ktc]. Tớnh V
v nng % cỏc cht trong dung dch A?
Cõu 28: Cho 21,84g K vo 200g dung dch cha Fe 2[SO4]3 5% , FeSO4 3,04% , Al2[SO4]3 8,55% . Sau phn
ng lc tỏch thu c kt ta A v dung dch B. Nung A trong khụng khớ n khi lng khụng i c m
gam cht rn . Tỡm m v Tớnh C% cỏc cht trong dung dch B ?
Cõu 29: Cho m gam hn hp X gm Na 2O , Al2O3 lc k vi nc n phn ng hon ton thu c 300ml
dung dch A ch cha mt cht tan duy nht cú nng 0,5M. Thi CO 2 d vo dung dch A c a gam kt


ta . Tớnh giỏ tr ca m , a v th tớch khớ CO2 [ktc] ó phn ng ?
Cõu 30: Hn hp A gm Ba , Al
- Ly m gam A dng bt cho vo nc d thy cú 1,344 lit H2 [ktc] , dung dch B v rn C
- Ly 2m gam A cho vo dung dch Ba[OH]2 d thy to ra 20,832 lit H2 [ktc]
a] Tớnh % khi lng mi KL trong A
b] Cho 50ml dung dch HCl vo dung dch B. Sau khi phn ng xong c 0,78g kt ta . Tớnh CM dd HCl?

Chuyờn : Kim loi [oxit KL ] tỏc dng vi H2O , dung dch kim

8




Video liên quan

Chủ Đề