Bực tức có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bực tức", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bực tức, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bực tức trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đừng bực tức.

2. Tôi đã bực tức.

3. Anh đang bực tức đây.

4. Có, anh rất bực tức.

5. Sam-sôn lộ vẻ bực tức.

6. Tôi không muốn hắn bực tức

7. Con cảm thấy rất bực tức.

8. Khi biết chuyện, Jet rất bực tức.

9. Mẹ không hề bực tức với cha.

10. Người chăn có thể trở nên bực tức.

11. Đừng nên bực tức vì kẻ dữ [1]

12. Tôi vô cùng bực tức về chiếc tàu.

13. Chờ đợi—Nguồn vui mừng hay bực tức?

14. Liệu trưởng lão có nên bực tức hay không?

15. Người vô tội bực tức vì kẻ vô đạo.

16. X em ra có k ẻ đang bực tức

17. Anh muốn biết vì sao tôi luôn bực tức không?

18. Nếu cha mẹ bực tức ngắt lời bảo “im ngay!”

19. Và khi cha leo lên, ông ấy rất bực tức

20. Tôi phát ngấy việc anh bực tức rồi la hét rồi

21. Tôi đã bực tức và đã cư xử quá bốc đồng.

22. Bố trông có vẻ rất bực tức lúc phải đi làm.

23. “Tôi tuôn ra hết nỗi bực tức trước kia bị đè nén.

24. Làm sao chúng ta có thể tránh làm khách hàng bực tức?

25. Con mày mới mất tích 5h mà mày đã bực tức khó chịu

26. “Hỡi những người làm cha, đừng làm cho con cái bực tức”.

27. Ngài có bực tức trước thái độ xấu xa của Ca-in không?

28. Một số người bực tức và khước từ bất cứ lời khuyên bảo nào.

29. Thật dễ bực tức với cha mẹ khi họ thường xuyên cãi nhau.

30. Ảnh hưởng của bệnh sốt rét có làm tôi dễ bực tức không?

31. Họ thường cảm thấy bất lực và phẫn uất, thậm chí bực tức.

32. Nhưng anh ta luôn làm những việc điên rồ, khiến người khác bực tức.

33. Và chúng ta đã xúc phạm Chúa cái gì khiến ngài bực tức vậy?

34. Nói với động lực là tình yêu thương, chứ không phải sự bực tức.

35. Bạn có thấy bực tức nếu không đạt được điểm thi cao nhất không?

36. Chỉ có điều ảnh quá vô lý, quá bực tức vì những chuyện nhỏ nhặt.

37. Phải, điều làm anh bực tức là tôi lại là người cứu anh, đúng không?

38. Tại sao công việc rao giảng lại khiến các thầy tế lễ cả bực tức?

39. Tôi phải thường tự nhắc mình để không bực tức vì cha chống đối chúng tôi.

40. Một lần nữa, Đường Tăng rất bực tức vì sự bất tuân của Tôn Ngộ Không.

41. Chúng ta dễ có khuynh hướng bực tức và nuôi lòng oán giận người ấy.

42. Tớ biết nó gây bực tức nhưng xem ra cậu đang cư xử thái quá đấy.

43. Khi hành động như vậy, một người cho thấy mình bực tức về điều gì đó.

44. Vì tôi không thỏa hiệp đức tin nên toán lính bực tức và thử một chiêu mới.

45. Khi hướng suy nghĩ chuyển sang mẹ, nỗi bực tức trong cháu trở thành cơn thịnh nộ.

46. Kohei thì hơi ngỗ nghịch, đôi khi còn tỏ vẻ bực tức khi tôi sửa trị nó.

47. Có lẽ bạn tự nhủ những câu này để làm dịu sự bực tức trong lòng.

48. Khi những điều như thế xảy ra, chúng ta có thể cảm thấy bực tức phải không?

49. Nhưng khi đám đông kéo đến theo họ, Giê-su có bực tức và nóng nảy không?

50. “Đừng làm cho con bực tức, hầu chúng không bị ngã lòng”.—Cô-lô-se 3:21.

Khái niệm bực tức, từ tiếng Latinh exasperāre, đề cập đến việc kích động sự tức giận hoặc cáu kỉnh ở một ai đó. Khi một người bực tức, họ cảm thấy tức giận, buồn bã hoặc bị xúc phạm .

Ví dụ: "Dịch vụ kém bắt đầu làm người dùng bực tức, những người không ngần ngại bày tỏ sự bất bình của họ", "Giám đốc kỹ thuật đã trở nên bực tức tại cuộc họp báo trước câu hỏi của các nhà báo", "Đó là loại tuyên bố họ không làm gì ngoài việc làm bực tức những người hàng xóm đã chờ đợi một thời gian dài để tìm giải pháp cho vấn đề của họ . "

Điều đó hoặc cái mà bực tức có đủ điều kiện là bực tức . Một người phải chờ hơn hai giờ trước khi được phục vụ trong ngân hàng, để nêu tên một vụ án, có thể bị bực tức vì tình huống này: anh ta không hiểu tại sao sự chú ý lại quá chậm và bị làm phiền bởi mất thời gian.

Cũng như vậy, một cá nhân cố gắng liên lạc qua điện thoại với trung tâm y tế để yêu cầu thay đổi, có thể bực tức nếu một bản ghi cho anh ta biết rằng tất cả các nhà khai thác đang bận và yêu cầu anh ta đợi một lát. Khi anh ta nghe điện thoại được nửa tiếng mà không bị con người nhìn thấy, đối tượng mất kiên nhẫn, nhưng không thể cúp máy vì anh ta cần đến lượt hỏi.

Tắc nghẽn giao thông, tiếng ồn ngăn cản giấc ngủ, một người đàn ông nói dối trắng trợn và không chấp nhận điều đó, thời tiết xấu kéo dài nhiều ngày liên tiếp và những vấn đề gây khó khăn khi lướt Internet một cách thường xuyên nhưng ngẫu nhiên là một số lý do có thể xảy ra bực tức một người.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨ̰ʔk˨˩ tɨk˧˥ɓɨ̰k˨˨ tɨ̰k˩˧ɓɨk˨˩˨ tɨk˧˥
ɓɨk˨˨ tɨk˩˩ɓɨ̰k˨˨ tɨk˩˩ɓɨ̰k˨˨ tɨ̰k˩˧

Tính từSửa đổi

bực tức

  1. Bực mình vì tức giận. Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: angry

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Ý nghĩa của từ bực tức là gì:

bực tức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bực tức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bực tức mình


0

  0


Bực mình vì tức giận. | : ''Không hiểu '''bực tức''' về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.''


0

  0


tt. Bực mình vì tức giận: Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bực tức". Những từ phát â [..]


0

  0


tt. Bực mình vì tức giận: Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Video liên quan

Chủ Đề