Cheapest là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtʃip/
Hoa Kỳ
[ˈtʃip]

Tính từSửa đổi

cheap  /ˈtʃip/

  1. Rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền. cheap seats   chỗ ngồi rẻ tiềncheap music   âm nhạc rẻ tiềna cheap jest   trò đùa rẻ tiềncheap trip   cuộc đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiềncheap tripper   người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
  2. Ít giá trị, xấu.
  3. Hời hợt không thành thật. cheap flattery   sự tâng bốc không thành thật

Thành ngữSửa đổi

  • cheapest is the dearest: [Tục ngữ] Của rẻ là của ôi.
  • to feel cheap: [Từ lóng] Thấy khó chịu, thấy khó ở.
  • to hold someone cheap: Khinh ai, coi thường ai.
  • to make oneself cheap: Ăn ở không ra gì để cho người ta khinh.

Phó từSửa đổi

cheap  /ˈtʃip/

  1. Rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá. to get [buy] something cheap   mua vật gì rẻto sell something cheap   bán vật gì rẻ

Danh từSửa đổi

cheap  /ˈtʃip/

  1. On the cheap rẻ, rẻ tiền.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề