Theo đó, trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 [riêng ngành thiết kế thời trang xét điểm môn vẽ trang trí màu nước do trường tổ chức thi riêng hoặc kết quả thi từ trường khác].
Ngoài quy định ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ, trường này dành 20% chỉ tiêu ngành sư phạm tiếng Anh và ngôn ngữ Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 6.5 trở lên hoặc tương đương. Trường cũng sử dụng tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng thí sinh học lớp chuyên [toán, vật lý, hóa học, tiếng Anh, sinh học] của trường THPT chuyên có điểm trung bình chung từng môn theo tổ hợp xét tuyển từ 8 trở lên; Thí sinh tốt nghiệp THPT 2016 loại giỏi trở lên [điểm 4 môn thi từ 32 điểm trở lên, trong đó không có môn nào dưới 7].
Trường cũng dành 20% chỉ tiêu các ngành kỹ thuật dạy bằng tiếng Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.5 trở lên và theo học bạ THPT có điểm trung bình chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7 trở lên [môn chính nhân hệ số 2].
Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành năm 2016 như bảng sau:
Tên ngành đào tạo | Hệ đại trà | Tổ hợp môn xét tuyển[in đậm là môn chính nhân hệ số 2] | |
Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | ||
CNKT điện, điện tử | D510301 | 180 | Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Anh. Toán, Văn, Anh. |
CN chế tạo máy * | D510202 | 160 | |
CNKT cơ điện tử * | D510203 | 150 | |
CNKT công trình XD * | D510102 | 90 | |
CNKT ô tô * | D510205 | 200 | |
CNKT cơ khí * | D510201 | 120 | |
CNKT nhiệt * | D510206 | 70 | |
Công nghệ in | D510501 | 70 | |
CN thông tin | D480201 | 180 | |
Công nghệ may | D540204 | 90 | |
CNKT điện tử, truyền thông | D510302 | 180 | |
KT XD công trình G. thông * | D580205 | 70 | |
CNKT máy tính | D510304 | 80 | |
CNKT ĐK và tự động hóa | D510303 | 120 | |
Quản lý công nghiệp | D510601 | 80 | |
Kế toán | D340301 | 80 | |
Thương mại điện tử | D340122 | 70 | |
KT công nghiệp * | D510603 | 70 | |
Kỹ thuật Y sinh [Điện tử YS] | D520212 | 50 | |
Công nghệ vật liệu | D510402 | 50 | |
CNKT môi trường | D510406 | 70 | Toán, Lý,Hóa.
Toán,Hóa, Sinh. Toán,Hóa, Anh. |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 70 | |
CNKT Hóa học | D510401 | 70 | |
Kinh tế gia đình | D810501 | 50 | Toán, Lý, Hóa.
Toán, Lý, Anh. Toán, Hóa, Sinh. Toán, Hóa, Anh. |
Thiết kế thời trang | D210404 | 40 | Toán, Anh,Vẽ.
Toán, Văn,Vẽ. |
Sư phạm tiếng Anh | D140231 | 70 | Toán, Văn,Anh. |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 50 |
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2016: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2016, trường tuyển sinh 4165 chỉ tiêu hệ đại học:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH [MÃ TRƯỜNG:SPK]
Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
Điện thoại: [08] 38968641. Website: //hcmute.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2016 theo tổ hợp môn đăng ký [không nhân hệ số].
+ Đối với ngành Thiết kế thời trang: Các môn Toán, Văn, tiếng Anh sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016. Môn Vẽ thi tại trường, là môn chính nhân hệ số 2.
+ Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh là môn chính nhân hệ số 2.
+ Môn chính là môn in đậm.
Danh sách 18 ngành đào tạo chất lượng cao và 5 ngành đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh: được công bố trên trang thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.hcmute.edu.vn
Trường dành 50% chỉ tiêu các ngành đào tạo chất lượng cao xét tuyển học bạ THPT.
Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng:
- Trường dành 20% chỉ tiêu ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 6.5 trở lên hoặc tương đương.
- Trường sử dụng tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng hai loại đối tượng:
[1] Xét học bạ THPT: thí sinh học lớp chuyên [Toán học, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học] của trường chuyên quốc gia hoặc tỉnh/thành có điểm trung bình chung từng môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7.5 trở lên [từ 7.0 trở lên đối với các ngành đào tạo chất lượng cao].
[2] Thí sinh tốt nghiệp THPT 2016 loại giỏi trở lên [điểm 4 môn thi từ 32 điểm trở lên, trong đó không có môn nào dưới 7].
- Trường dành 20% chỉ tiêu các ngành kỹ thuật dạy bằng tiếng Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.5 trở lên và theo học bạ THPT có điểm trung bình chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7.0 trở lên [môn chính nhân hệ số 2].
Chính sách khuyến tài:
- Cấp học bổng khuyến tài cho SV khóa 2016 hệ ĐH chính quy trúng tuyển nhập học: 02 thí sinh trúng tuyển nhập học có điểm cao nhất mỗi ngành [tổng điểm 3 môn xét tuyển phải từ 25 điểm trở lên, chưa nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng], cứ mỗi điểm 1.000.000đ [một triệu đồng].
- Cấp học bổng tài năng hệ đào tạo chất lượng cao cho thí sinh đạt danh hiệu thủ khoa ngành: với mức 25.000.000đ/SV [20 ngành].
- Cấp học bổng bằng 50% học phí toàn khóa cho các thí sinh nữ trúng tuyển nhập học vào các ngành có dấu *.
Các chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật:
SPKT điện tử, truyền thông; SPKT điện, điện tử; SPKT cơ khí; SPKT CN may; SPKT Cơ điện tử; SPKT ô tô; SPKT Nhiệt; SPKT CNTT; SPKT Xây dựng; SPKT Môi trường; SPKT CN thực phẩm; SPKT công nghiệp.
Thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường sẽ làm hồ sơ đăng ký xét tuyển học các chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật.
Các ngành đào tạo sư phạm kỹ thuật và Sư phạm tiếng Anh được miễn học phí hoàn toàn.
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học |
4.165 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
||
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
||
Kỹ thuật Y sinh |
D520212 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí * |
D510201 |
||
Công nghệ chế tạo máy * |
D510202 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * |
D510203 |
||
Kỹ thuật công nghiệp * |
D510603 |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô * |
D510205 |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt * |
D510206 |
||
Công nghệ in |
D510501 |
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * |
D510102 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * |
D580205 |
||
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
||
Kế toán |
D340301 |
||
Thương mại điện tử |
D340122 |
||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |