Chỉ tiêu đại học sư phạm kỹ thuật tp hcm 2022

Theo đó, trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 [riêng ngành thiết kế thời trang xét điểm môn vẽ trang trí màu nước do trường tổ chức thi riêng hoặc kết quả thi từ trường khác].

Ngoài quy định ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ, trường này dành 20% chỉ tiêu ngành sư phạm tiếng Anh và ngôn ngữ Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 6.5 trở lên hoặc tương đương. Trường cũng sử dụng tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng thí sinh học lớp chuyên [toán, vật lý, hóa học, tiếng Anh, sinh học] của trường THPT chuyên có điểm trung bình chung từng môn theo tổ hợp xét tuyển từ 8 trở lên; Thí sinh tốt nghiệp THPT 2016 loại giỏi trở lên [điểm 4 môn thi từ 32 điểm trở lên, trong đó không có môn nào dưới 7].

Trường cũng dành 20% chỉ tiêu các ngành kỹ thuật dạy bằng tiếng Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.5 trở lên và theo học bạ THPT có điểm trung bình chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7 trở lên [môn chính nhân hệ số 2].

Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành năm 2016 như bảng sau:

Tên ngành đào tạo Hệ đại trà Tổ hợp môn xét tuyển[in đậm là môn chính nhân hệ số 2]
Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến
CNKT điện, điện tử D510301 180 Toán, Lý, Hóa.

Toán, Lý, Anh.

Toán, Văn, Anh.

CN chế tạo máy * D510202 160
CNKT cơ điện tử * D510203 150
CNKT công trình XD * D510102 90
CNKT ô tô * D510205 200
CNKT cơ khí * D510201 120
CNKT nhiệt * D510206 70
Công nghệ in D510501 70
CN thông tin D480201 180
Công nghệ may D540204 90
CNKT điện tử, truyền thông D510302 180
KT XD công trình G. thông * D580205 70
CNKT máy tính D510304 80
CNKT ĐK và tự động hóa D510303 120
Quản lý công nghiệp D510601 80
Kế toán D340301 80
Thương mại điện tử D340122 70
KT công nghiệp * D510603 70
Kỹ thuật Y sinh [Điện tử YS] D520212 50
Công nghệ vật liệu D510402 50
CNKT môi trường D510406 70 Toán, Lý,Hóa.

Toán,Hóa, Sinh.

Toán,Hóa, Anh.

Công nghệ thực phẩm D540101 70
CNKT Hóa học D510401 70
Kinh tế gia đình D810501 50 Toán, Lý, Hóa.

Toán, Lý, Anh.

Toán, Hóa, Sinh.

Toán, Hóa, Anh.

Thiết kế thời trang D210404 40 Toán, Anh,Vẽ.

Toán, Văn,Vẽ.

Sư phạm tiếng Anh D140231 70 Toán, Văn,Anh.
Ngôn ngữ Anh D220201 50

Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2016: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2016, trường tuyển sinh 4165 chỉ tiêu hệ đại học:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH [MÃ TRƯỜNG:SPK] 

Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP.HCM.

Điện thoại: [08] 38968641. Website: //hcmute.edu.vn

Thông tin tuyển sinh:

-   Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

-    Phương thức tuyển sinh: dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2016 theo tổ hợp môn đăng ký [không nhân hệ số].

+ Đối với ngành Thiết kế thời trang: Các môn Toán, Văn, tiếng Anh sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016. Môn Vẽ thi tại trường, là môn chính nhân hệ số 2.

+ Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh là môn chính nhân hệ số 2.

+ Môn chính là môn in đậm.

Danh sách 18 ngành đào tạo chất lượng cao và 5 ngành đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh: được công bố trên trang thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.hcmute.edu.vn

Trường dành 50% chỉ tiêu các ngành đào tạo chất lượng cao xét tuyển học bạ THPT.

Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng:

-     Trường dành 20% chỉ tiêu ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 6.5 trở lên hoặc tương đương.

-     Trường sử dụng tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng hai loại đối tượng:

[1]   Xét học bạ THPT: thí sinh học lớp chuyên [Toán học, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học] của trường chuyên quốc gia hoặc tỉnh/thành có điểm trung bình chung từng môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7.5 trở lên [từ 7.0 trở lên đối với các ngành đào tạo chất lượng cao].

[2]   Thí sinh tốt nghiệp THPT 2016 loại giỏi trở lên [điểm 4 môn thi từ 32 điểm trở lên, trong đó không có môn nào dưới 7].

-      Trường dành 20% chỉ tiêu các ngành kỹ thuật dạy bằng tiếng Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.5 trở lên và theo học bạ THPT có điểm trung bình chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7.0 trở lên [môn chính nhân hệ số 2].

Chính sách khuyến tài:

-      Cấp học bổng khuyến tài cho SV khóa 2016 hệ ĐH chính quy trúng tuyển nhập học: 02 thí sinh trúng tuyển nhập học có điểm cao nhất mỗi ngành [tổng điểm 3 môn xét tuyển phải từ 25 điểm trở lên, chưa nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng], cứ mỗi điểm 1.000.000đ [một triệu đồng].

-       Cấp học bổng tài năng hệ đào tạo chất lượng cao cho thí sinh đạt danh hiệu thủ khoa ngành: với mức 25.000.000đ/SV [20 ngành].

-     Cấp học bổng bằng 50% học phí toàn khóa cho các thí sinh nữ trúng tuyển nhập học vào các ngành có dấu *.

Các chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật:

SPKT điện tử, truyền thông; SPKT điện, điện tử; SPKT cơ khí; SPKT CN may; SPKT Cơ điện tử; SPKT ô tô; SPKT Nhiệt; SPKT CNTT; SPKT Xây dựng; SPKT Môi trường; SPKT CN thực phẩm; SPKT công nghiệp.

Thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường sẽ làm hồ sơ đăng ký xét tuyển học các chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật.

Các ngành đào tạo sư phạm kỹ thuật và Sư phạm tiếng Anh được miễn học phí hoàn toàn.

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học

4.165

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

Kỹ thuật Y sinh

D520212

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

D510201

Công nghệ chế tạo máy *

D510202

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

D510203

Kỹ thuật công nghiệp *

D510603

Công nghệ kỹ thuật ô   tô

*

D510205

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

*

D510206

Công nghệ in

D510501

Công nghệ thông tin

D480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

D510102

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông *

D580205

Quản lý công nghiệp

D510601

Kế toán

D340301

Thương mại điện tử

D340122

Công nghệ thực phẩm

D540101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

Video liên quan

Chủ Đề