1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a] [lịch, nịch] quyển............; chắc.......................
[làng, nàng] ......................tiên ; ....................... xóm
b] [bàng, bàn] cây........................; cái.....................
[thang, than] hòn ....................; cái....................
2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
10 |
g |
giê |
11 |
............... |
hát |
12 |
............... |
i |
13 |
............... |
ca |
14 |
l |
e-lờ |
15 |
............... |
em-mờ |
16 |
............... |
en-nờ |
17 |
............... |
o |
18 |
............... |
ô |
19 |
............... |
ơ |
TRẢ LỜI
1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a] [lịch, nịch] quyển lịch, chắc nịch
[làng, nàng] nàng tiên, làng xóm
b] [bàng, bàn] cây bàng, cái bàn
[thang, than] hòn than, cái thang
2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
10 |
g |
giê |
11 |
h |
hát |
12 |
i |
i |
13 |
k |
ca |
14 |
l |
e-lờ |
15 |
m |
em-mờ |
16 |
n |
en-nờ |
17 |
0 |
0 |
18 |
ô |
ô |
19 |
ơ |
ơ |