Cost nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkɔst/
Hoa Kỳ
[ˈkɔst]

Danh từSửa đổi

cost  /ˈkɔst/

  1. Giá. the cost of living   giá sinh hoạtprime [first] cost   giá vốn
  2. Chi phí, phí tổn. to cut costs   giảm các món chi
  3. Sự phí [thì giờ, sức lực].
  4. [Pháp lý] [số nhiều] án phí.
  5. [Nghĩa bóng] Giá phải trả.

Thành ngữSửa đổi

  • at all costs; at any cost: Bằng bất cứ giá nào.
  • at the cost of...: Phải trả bằng giá...
  • to count the cost: Xem Count.
  • to live at someone's cost:
  1. Sống bám vào ai, sống nhờ vào ai. to one's cost   [nghĩa bóng] mình phải gánh hết mọi thiệt hại tai hoạto know to one's own cost   phải qua nhiều nỗi gian nan mới biết được

Nội động từSửa đổi

cost nội động từ /ˈkɔst/

  1. Trị giá; phải trả. the bicycle cost me 900đ   tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 900đ
  2. Đòi hỏi. making a dictionary costs much time and care   soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu
  3. Gây tổn thất; làm mất. carelessness may cost one one's life   sự cẩu thả có thể làm mất mạng
  4. [Thương nghiệp] Đánh giá, ước lượng. this costs next to nothing   cái này chẳng đáng giá gì

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề