Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkəl.tʃɜː/
Hoa Kỳ | [ˈkəl.tʃɜː] |
Danh từSửa đổi
culture /ˈkəl.tʃɜː/
- Sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi. the culture of the mind sự mở mang trí tuệphysical culture thể dục
- Sự giáo dục, sự giáo hoá.
- Văn hoá, văn minh.
- Sự trồng trọt.
- Sự nuôi [tằm, ong, cá, sò... ].
- Sự cấy [vi khuẩn]; số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn. the culture of cholera germs sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả
Ngoại động từSửa đổi
culture ngoại động từ /ˈkəl.tʃɜː/
- Cày cấy, trồng trọt.
- Nuôi [tằm, ong... ].
- Cấy [vi khuẩn].
- Tu dưỡng, trau dồi.
- Giáo hoá, mở mang.
Chia động từSửa đổiculture
to culture | |||||
culturing | |||||
cultured | |||||
culture | culture hoặc culturest¹ | cultures hoặc cultureth¹ | culture | culture | culture |
cultured | cultured hoặc culturedst¹ | cultured | cultured | cultured | cultured |
will/shall²culture | will/shallculture hoặc wilt/shalt¹culture | will/shallculture | will/shallculture | will/shallculture | will/shallculture |
culture | culture hoặc culturest¹ | culture | culture | culture | culture |
cultured | cultured | cultured | cultured | cultured | cultured |
weretoculture hoặc shouldculture | weretoculture hoặc shouldculture | weretoculture hoặc shouldculture | weretoculture hoặc shouldculture | weretoculture hoặc shouldculture | weretoculture hoặc shouldculture |
culture | lets culture | culture |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /kyl.tyʁ/
Danh từSửa đổi
culture /kyl.tyʁ/ |
cultures /kyl.tyʁ/ |
culture gc /kyl.tyʁ/
- Sự cày cấy, sự trồng trọt; sự trồng; đất trồng. La culture des fleurs sự trồng hoaCulture alternée sự trồng xen vụCulture améliorante sự trồng cải tạo đấtCulture associée/culture intercalaire sự trồngxen lẫnCulture maraîchère sự trồng rauCulture de plein air sự trồng ngoài trờiCulture en serre sự trồng trong nhà
- [Sinh vật học] Sự cấy. La culture microbienne sự cấy vi khuẩn
- [Nghĩa bóng] Sự rèn luyện, sự trau dồi, sự vun đắp. La culture des lettres sự trau dồi văn học
- Văn hóa. Un homme dépourvu de culture một người không có văn hóaLa culture orientale văn hóa phương đôngCulture physique thể dục.
Trái nghĩaSửa đổi
- Ignorance, inculture
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]