Culture trong sinh học nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkəl.tʃɜː/
Hoa Kỳ
[ˈkəl.tʃɜː]

Danh từSửa đổi

culture  /ˈkəl.tʃɜː/

  1. Sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi. the culture of the mind   sự mở mang trí tuệphysical culture   thể dục
  2. Sự giáo dục, sự giáo hoá.
  3. Văn hoá, văn minh.
  4. Sự trồng trọt.
  5. Sự nuôi [tằm, ong, cá, sò... ].
  6. Sự cấy [vi khuẩn]; số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn. the culture of cholera germs   sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả

Ngoại động từSửa đổi

culture ngoại động từ /ˈkəl.tʃɜː/

  1. Cày cấy, trồng trọt.
  2. Nuôi [tằm, ong... ].
  3. Cấy [vi khuẩn].
  4. Tu dưỡng, trau dồi.
  5. Giáo hoá, mở mang.

Chia động từSửa đổiculture

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to culture
culturing
cultured
culture culture hoặc culturest¹ cultures hoặc cultureth¹ culture culture culture
cultured cultured hoặc culturedst¹ cultured cultured cultured cultured
will/shall²culture will/shallculture hoặc wilt/shalt¹culture will/shallculture will/shallculture will/shallculture will/shallculture
culture culture hoặc culturest¹ culture culture culture culture
cultured cultured cultured cultured cultured cultured
weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture
culture lets culture culture
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kyl.tyʁ/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
culture
/kyl.tyʁ/
cultures
/kyl.tyʁ/

culture gc /kyl.tyʁ/

  1. Sự cày cấy, sự trồng trọt; sự trồng; đất trồng. La culture des fleurs   sự trồng hoaCulture alternée   sự trồng xen vụCulture améliorante   sự trồng cải tạo đấtCulture associée/culture intercalaire   sự trồngxen lẫnCulture maraîchère   sự trồng rauCulture de plein air   sự trồng ngoài trờiCulture en serre   sự trồng trong nhà
  2. [Sinh vật học] Sự cấy. La culture microbienne   sự cấy vi khuẩn
  3. [Nghĩa bóng] Sự rèn luyện, sự trau dồi, sự vun đắp. La culture des lettres   sự trau dồi văn học
  4. Văn hóa. Un homme dépourvu de culture   một người không có văn hóaLa culture orientale   văn hóa phương đôngCulture physique   thể dục.

Trái nghĩaSửa đổi

  • Ignorance, inculture

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề