Trường Đại học Hòa Bình-Hà Nội là một cơ sở đào tạo cử nhân, thạc sĩ ngoài công lập về vấn đề sức khoẻ sinh viên có uy tín nhất Việt Nam. Từ năm 2015 Đại học Hòa Bình là một thành viên của tập đoàn Sovico Holding với sứ mạng cung cấp nguồn nhân lực cho các công ty của tập đoàn.
Thành lập : Ngày 28/2/2008, theo quyết định số 244/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính Phủ Nguyễn Tấn Dũng
Trụ sở chính : số 8 Phố Bùi Xuân Phái, Lô CC2, Khu đô thị Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Hòa Bình
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | 15 | Học bạ |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, V00, V01, XDHB | 15 | Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên. |
3 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | 15 | Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên. |
4 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, XDHB | 15 | Học bạ |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 15 | Học bạ |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 15 | Học bạ |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 15 | Học bạ |
8 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Học bạ |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 15 | Học bạ |
10 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 15 | Học bạ |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 15 | Học bạ |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 15 | Học bạ |
13 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ |
14 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D15, D78, XDHB | 15 | Học bạ |
15 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Học bạ |
16 | Công tác xã hội | 7750101 | D01, C00, D78, D95, XDHB | 15 | Học bạ |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D96, C00, D72, XDHB | 15 | Học bạ |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D78, XDHB | 15 | Học bạ |
19 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01, V01 | 17.35 | Môn vẽ >=5 Điểm thi TN THPT |
20 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, V00, V01, V01 | 22.75 | Môn vẽ >=5 Điểm thi TN THPT |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 15.1 | Điểm thi TN THPT |
22 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 15.45 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 15.7 | Điểm thi TN THPT |
24 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D78 | 15.5 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16.55 | Điểm thi TN THPT |
26 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01, C01 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
27 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 15.15 | Điểm thi TN THPT |
28 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
29 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 21.7 | Điểm thi TN THPT |
30 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D07, D08 | 21.05 | Điểm thi TN THPT |
31 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D08 | 19.05 | Điểm thi TN THPT |
32 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D15, D78 | 15.75 | Điểm thi TN THPT |
33 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C01 | 17.4 | Điểm thi TN THPT |
34 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, D96, C00, D78 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D96, C00, D72 | 15.1 | Điểm thi TN THPT |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, D96, C00, D72 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
37 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D78 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
38 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D96, D96 | 15.75 | Điểm thi TN THPT |
39 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D96 | 15.15 | Điểm thi TN THPT |
1. Thời gian xét tuyển
- Trường sẽ thông báo thời gian tuyển sinh trên website của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả bọc bạ THPT. Cụ thể, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ [hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12]; Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển; Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả bọc bạ THPT kết hợp kiểm tra đánh giá năng lực do Trường Đại học Hòa Bình tổ chức cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của các đại học, các trường đại học.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên; tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng học tập năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên.
- Phương thức 3: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của các trường tổ chức.
- Phương thức 5: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 1.500.000 đồng/ tháng].
- Điều dưỡng: 550.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 1.900.000 đồng/ tháng].
- Dược học: 800.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 2.500.000 đồng/ tháng].
- Y học cổ truyền: 945.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 2.950.000 đồng/ tháng].
- Các ngành còn lại: 530.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 1.700.000 đồng/ tháng].
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu [dự kiến] |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | H00, H01, V00, V01 | x |
Thiết kế nội thất |
7580108 | H00, H01, V00, V01 | x |
Thiết kế thời trang |
7210404 | H00, H01, V00, V01 | x |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D96 | x |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D96 | x |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D96 | x |
Luật kinh tế |
7380107 | A00, C00, D01, D78 | x |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | x |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | A00, A01, C01, D01 | x |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 | A00, A01, C01, D01 | x |
Kiến trúc |
7580101 | V00, V01 | x |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D07, D01 | x |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D07, D08 | x |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D07, D08 | x |
Y học cổ truyền |
7720115 | A00, B00, D07, D08 | x |
Quan hệ công chúng |
7320108 | C00, D01, D15, D78 | x |
Công nghệ truyền thông |
7320106 | A00, A01, C01, D01 | x |
Công tác xã hội |
7760101 | C00, D01, D78, D96 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | C00, D01, D72, D96 | xx |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D14, D15, D78 | |
Quản trị khách sạn |
7810201 | C00, D01, D72, D96 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, D96 | x |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D96 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
17,35 |
15 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
22,75 |
15 |
Thiết kế thời trang |
15 |
16 |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16,5 |
15,45 |
15 |
Kế toán |
15 |
16,5 |
15,7 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16,5 |
16,55 |
15 |
Công nghệ đa phương tiện |
17 |
20 |
22,5 |
15 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17 |
20 |
15,15 |
15 |
Kiến trúc |
15 |
16 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
Dược học |
21 |
24 |
21,7 |
24 |
Điều dưỡng |
19 |
19,5 |
19,05 |
19,5 |
Quan hệ công chúng |
15 |
16,5 |
15,75 |
15 |
Công nghệ truyền thông |
17 |
20 |
17,4 |
15 |
Công tác xã hội |
15 |
16,5 |
15,50 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
16,5 |
15 |
Y học cổ truyền |
21 |
24 |
21,05 |
24 |
Quản trị khách sạn |
15,5 |
15 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,75 |
15 |
||
Thương mại điện tử |
15,15 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]