Đại học hòa bình điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Hòa Bình-Hà Nội là một cơ sở đào tạo cử nhân, thạc sĩ ngoài công lập về vấn đề sức khoẻ sinh viên có uy tín nhất Việt Nam. Từ năm 2015 Đại học Hòa Bình là một thành viên của tập đoàn Sovico Holding với sứ mạng cung cấp nguồn nhân lực cho các công ty của tập đoàn.

Thành lập : Ngày 28/2/2008, theo quyết định số 244/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính Phủ Nguyễn Tấn Dũng

Trụ sở chính : số 8 Phố Bùi Xuân Phái, Lô CC2, Khu đô thị Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Hòa Bình

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H01, V00, V01 15 Học bạ
2 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H01, V00, V01, XDHB 15 Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên.
3 Thiết kế thời trang 7210404 H00, H01, V00, V01 15 Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên.
4 Kiến trúc 7580101 V00, V01, XDHB 15 Học bạ
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96, XDHB 15 Học bạ
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96, XDHB 15 Học bạ
7 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96, XDHB 15 Học bạ
8 Luật 7380107 A00, D01, C00, D78 15 Học bạ
9 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 15 Học bạ
10 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, D01, C01, XDHB 15 Học bạ
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01, XDHB 15 Học bạ
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07, XDHB 15 Học bạ
13 Dược học 7720201 A00, B00, D07, D08, XDHB 24 Học bạ
14 Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, D15, D78, XDHB 15 Học bạ
15 Công nghệ truyền thông 7320106 A00, A01, D01, C01 15 Học bạ
16 Công tác xã hội 7750101 D01, C00, D78, D95, XDHB 15 Học bạ
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D96, C00, D72, XDHB 15 Học bạ
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D78, XDHB 15 Học bạ
19 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H01, V00, V01, V01 17.35 Môn vẽ >=5
Điểm thi TN THPT
20 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H01, V00, V01, V01 22.75 Môn vẽ >=5
Điểm thi TN THPT
21 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 15.1 Điểm thi TN THPT
22 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 15.45 Điểm thi TN THPT
23 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96 15.7 Điểm thi TN THPT
24 Luật 7380107 A00, D01, C00, D78 15.5 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
25 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 16.55 Điểm thi TN THPT
26 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, D01, C01 22.5 Điểm thi TN THPT
27 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 15.15 Điểm thi TN THPT
28 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 15.5 Điểm thi TN THPT
29 Dược học 7720201 A00, B00, D07, D08 21.7 Điểm thi TN THPT
30 Y học cổ truyền 7720115 A00, B00, D07, D08 21.05 Điểm thi TN THPT
31 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, D08 19.05 Điểm thi TN THPT
32 Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, D15, D78 15.75 Điểm thi TN THPT
33 Công nghệ truyền thông 7320106 A00, A01, D01, C01 17.4 Điểm thi TN THPT
34 Công tác xã hội 7760101 D01, D96, C00, D78 15.5 Điểm thi TN THPT
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D96, C00, D72 15.1 Điểm thi TN THPT
36 Quản trị khách sạn 7810201 D01, D96, C00, D72 15.5 Điểm thi TN THPT
37 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D78 16.5 Điểm thi TN THPT
38 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D96, D96 15.75 Điểm thi TN THPT
39 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D96 15.15 Điểm thi TN THPT

1. Thời gian xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo thời gian tuyển sinh trên website của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả bọc bạ THPT. Cụ thể, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ [hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12]; Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển; Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả bọc bạ THPT kết hợp kiểm tra đánh giá năng lực do Trường Đại học Hòa Bình tổ chức cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của các đại học, các trường đại học.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi.

- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên; tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng học tập năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên.

- Phương thức 3: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 4: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của các trường tổ chức. 

- Phương thức 5: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 1.500.000 đồng/ tháng].
  • Điều dưỡng: 550.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 1.900.000 đồng/ tháng].
  • Dược học: 800.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 2.500.000 đồng/ tháng].
  • Y học cổ truyền: 945.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 2.950.000 đồng/ tháng].
  • Các ngành còn lại: 530.000 đồng/ tín chỉ [khoảng 1.700.000 đồng/ tháng].

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Thiết kế đồ họa

7210403 H00, H01, V00, V01 x

Thiết kế nội thất

7580108 H00, H01, V00, V01 x

Thiết kế thời trang

7210404 H00, H01, V00, V01 x

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01, D96 x

Tài chính - ngân hàng

7340201 A00, A01, D01, D96 x

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D96 x

Luật kinh tế

7380107 A00, C00, D01, D78 x

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, C01, D01 x

Công nghệ đa phương tiện

7329001 A00, A01, C01, D01 x

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207 A00, A01, C01, D01 x

Kiến trúc

7580101 V00, V01 x

Kỹ thuật xây dựng

7580201 A00, A01, D07, D01 x

Dược học

7720201 A00, B00, D07, D08 x

Điều dưỡng

7720301 A00, B00, D07, D08 x

Y học cổ truyền

7720115 A00, B00, D07, D08 x

Quan hệ công chúng

7320108 C00, D01, D15, D78 x

Công nghệ truyền thông

7320106 A00, A01, C01, D01 x

Công tác xã hội

7760101 C00, D01, D78, D96 x

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 C00, D01, D72, D96 xx

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D14, D15, D78  

Quản trị khách sạn

7810201 C00, D01, D72, D96 x

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01, D96 x

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, D01, D96 x

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Thiết kế đồ họa

15

16

17,35

15

Thiết kế nội thất

15

16

22,75

15

Thiết kế thời trang

15

16

15

Quản trị kinh doanh

15

16,5

15,1

15

Tài chính ngân hàng

15

16,5

15,45

15

Kế toán

15

16,5

15,7

15

Luật kinh tế

15

16,5

15,5

15

Công nghệ thông tin

15

16,5

16,55

15

Công nghệ đa phương tiện

17

20

22,5

15

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

17

20

15,15

15

Kiến trúc

15

16

15

Kỹ thuật xây dựng

15

16,5

15,5

15

Dược học

21

24

21,7

24

Điều dưỡng

19

19,5

19,05

19,5

Quan hệ công chúng

15

16,5

15,75

15

Công nghệ truyền thông

17

20

17,4

15

Công tác xã hội

15

16,5

15,50

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16,5

15,1

15

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

16,5

15

Y học cổ truyền

21

24

21,05

24

Quản trị khách sạn

15,5

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15,75

15

Thương mại điện tử

15,15

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hòa Bình
Khuôn viên trường Đại học Hòa Bình

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề