Trường Đại học Trà Vinh chính thức đã có thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University [TVU]
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Email:
- Website: //www.tvu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: //xettuyen.tvu.edu.vn/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Thông báo xét tuyển đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Trà Vinh, cập nhật mới nhất]
1, Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Trà Vinh xét tuyển các ngành học năm 2022 theo các tổ hợp xét tuyển sau:
- Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối A02 [Toán, Vật lí , Sinh học]
- Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối B02 [Toán, Sinh học, Địa lí]
- Khối B08 [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí]
- Khối C04 [Văn, Toán, Địa lí]
- Khối C14 [Văn, Toán, GDCD]
- Khối C15 [Văn, Toán, Khoa học xã hội]
- Khối C18 [Văn, Sinh, GDCD]
- Khối C19 [Văn, Lịch sử, GDCD]
- Khối C20 [Văn, Địa lí, GDCD]
- Khối D01 [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
- Khối D08 [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối D09 [Toán, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối D66 [Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh]
- Khối D78 [Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh]
- Khối D84 [Toán, GDCD, Tiếng Anh]
- Khối D90 [Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh]
- Khối M00 [Văn, Toán, Năng khiếu Đọc diễn cảm – Hát]
- Khối M05 [Văn, Địa lý, Năng khiếu Đọc diễn cảm – Hát]
- Khối N00 [Văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2]
- Khối DH1 [Văn, Địa lí, tiếng Hàn]
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Trà Vinh xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét học bạ THPT lớp 12
- Xét kết quả thi THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của trường Đại học Trà Vinh
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Xét kết quả dự bị đại học kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc thi tốt nghiệp
- Xét kết quả học tập toàn khóa trung cấp, cao đẳng, đại học
- Xét tuyển thẳng và dự bị đại học
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký, nộp lệ phí xét tuyển cùng hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Sở GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành Sư phạm hệ đại học: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0]
- Giáo dục mầm non [hệ cao đẳng]: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5]
- Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5]
- Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu
Áp dụng với các ngành năng khiếu. Thí sinh thi ngành năng khiếu phải làm thêm 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1
- Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả học tập bậc THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1
Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Không áp dụng xét các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học và Giáo dục mầm non.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Điểm xét tuyển >= 600 điểm
- Các ngành sư phạm: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
- Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5]
- Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên
4, Đăng ký xét tuyển
a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
Thí sinh được đăng ký tối đa 01 bộ hồ sơ [không giới hạn nguyện vọng] bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của Đại học Trà Vinh [tải xuống]
- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc [chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí]
- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh
- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên [nếu có]
*Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao công chứng giấy báo điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TPHCM cấp.
- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc [chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí]
- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh
- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên [nếu có]
b] Hình thức đăng ký xét tuyển
Đăng ký trực tuyến tại: //xettuyen.tvu.edu.vn/
4, Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Trà Vinh thực hiện chính sách ưu tiên về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] | 16 | 16.5 | 17.0 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | 20.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 21.5 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 18 | 18.5 | 21.5 |
Âm nhạc học | 15 | 15 | 15.0 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Khmer | 14 | 15 | 15.0 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 14 | 15 | 16.25 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15.0 |
Văn hoá học | 14 | 15 | 15.0 |
Kinh tế | 15 | 15 | 15.0 |
Chính trị học | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15.0 |
Kế toán | 15 | 15 | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | 15.0 |
Quản trị văn phòng | 15 | 15 | 15.0 |
Luật | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 18.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 15.0 |
Nông nghiệp | 14 | 15 | 15.0 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15.0 |
Thú y | 15 | 15 | 15.0 |
Y khoa | 22.2 | 25.2 | 25.8 |
Y học dự phòng | 18 | 19 | 19.5 |
Dược học | 20 | 21 | 23.0 |
Hoá dược | 15 | 15 | 15.0 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 20.5 |
Dinh dưỡng | 18 | 15 | 15.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 22.1 | 25 | 25.65 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 20.85 | 22.9 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | 19 | 19.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 | 19.0 |
Y tế công cộng | 18 | 15 | 15.0 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 | 18.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 15.25 |
Quản lý thể dục thể thao | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý công nghiệp | 14 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15.0 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | ||
Khoa học vật liệu | 14 | ||
Toán ứng dụng | 14 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | ||
Văn hóa học | 15 | ||
Tôn giáo học | 15.0 |