Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Tai Chinh Marketing nam 2022
Điểm chuẩn vào trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Tài chính Marketing dự kiến tuyển sinh 4.500 chỉ tiêu, chỉ tiêu chương trình chuẩn là 2.150 sinh viên.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường Đại học Tài Chính - Marketing theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 19,0 điểm. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học chính quy thuộc các chương trình đào tạo [chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình chất lượng cao, chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần], không phân biệt tổ hợp xét tuyến.
Điểm chuẩn Tài chính - Marketing năm 2022 sẽ công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Tài Chính Marketing - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Tài Chính Marketing chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Tai Chinh Marketing 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Đại Học Tài Chính Marketing
Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn UFM
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Tất cả các ngành | 19.0 |
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:
1.1 Diện ưu tiên xét tuyển thẳng [3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS]
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 28.17 |
Marketing | 29.0 |
Bất động sản | 27.5 |
Kinh doanh quốc tế | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.07 |
Kế toán | 28.03 |
Kinh tế | 28.8 |
Luật kinh tế | 28.6 |
Toán kinh tế | 27.87 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 27.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 26.5 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 26.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 26.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC tiếng Anh toàn phần] | 27.0 |
Marketing [CLC tiếng Anh toàn phần] | 27.5 |
Kinh doanh quốc tế [CLC tiếng Anh toàn phần] | 27.5 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 27.3 |
Marketing [CLC] | 27.9 |
Kế toán [CLC] | 27.2 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 27.0 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 28.0 |
Bất động sản [CLC] | 27.0 |
1.2 Diện không ưu tiên
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 27.8 |
Marketing | 29.0 |
Bất động sản | 26.8 |
Kinh doanh quốc tế | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 27.6 |
Kế toán | 27.5 |
Kinh tế | 28.1 |
Luật kinh tế | 28.0 |
Toán kinh tế | 27.12 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 27.61 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 26.3 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 25.6 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 25.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC tiếng Anh toàn phần] | 26.0 |
Marketing [CLC tiếng Anh toàn phần] | 26.5 |
Kinh doanh quốc tế [CLC tiếng Anh toàn phần] | 26.5 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 26.7 |
Marketing [CLC] | 27.8 |
Kế toán [CLC] | 26.6 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 26.7 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 27.5 |
Bất động sản [CLC] | 26.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 819 |
Marketing | 876 |
Bất động sản | 756 |
Kinh doanh quốc tế | 863 |
Tài chính – Ngân hàng | 809 |
Kế toán | 810 |
Kinh tế | 815 |
Luật kinh tế | 821 |
Toán kinh tế | 749 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 813 |
Hệ thống thông tin quản lý | 781 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 761 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 745 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 726 |
Quản trị kinh doanh [CLC tiếng Anh toàn phần] | 773 |
Marketing [CLC tiếng Anh toàn phần] | 848 |
Kinh doanh quốc tế [CLC tiếng Anh toàn phần] | 874 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 737 |
Marketing [CLC] | 799 |
Kế toán [CLC] | 756 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 761 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 783 |
Bất động sản [CLC] | 723 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 25.9 |
Marketing | 27.1 |
Bất động sản | 25.1 |
Kinh doanh quốc tế | 26.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.4 |
Kế toán | 25.3 |
Kinh tế | 25.8 |
Luật kinh tế | 24.8 |
Toán kinh tế | 21.25 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] | 26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù | 25.2 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 24.3 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 25.3 |
Marketing – CLC | 26.2 |
Kế toán – CLC | 24.2 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC | 24.6 |
Kinh doanh quốc tế – CLC | 25.5 |
Bất động sản – CLC | 23.5 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Marketing – Chương trình quốc tế | 24.2 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Điểm chuẩn xét chương trình đại trà với thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Marketing | 28.0 |
Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] | 26.5 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 25.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 25.0 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 25.5 |
Marketing – CLC | 26.0 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC | 25.5 |
Kinh doanh quốc tế – CLC | 26.0 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế | 24.67 |
Marketing – Chương trình quốc tế | 24.9 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế | 24.75 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 22.3 | 25.3 |
Marketing | 24.5 | 26.1 |
Bất động sản | 19.4 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 23.75 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.1 | 24.47 |
Kế toán | 21.9 | 25 |
Kinh tế | / | 24.85 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | 23.8 |
Chương trình đào tạo đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 18.8 | 22.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.67 | 23.4 |
Quản trị khách sạn | 22.3 | 24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.2 | 22 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 19 | 23.9 |
Marketing | 19.2 | 24.8 |
Kế toán | 17.2 | 22.6 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 22.6 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 24.5 |
Quản trị khách sạn | 17.8 | 20.8 |
Chương trình đào tạo quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 18.7 | 20.7 |
Marketing | 18.5 | 22.8 |
Kế toán | 16.45 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 21.7 |