Đánh giá mã trường đại học sư phạm huế

Mục lục

  • I. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế mới nhất 2022
      • 1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT
      • 2. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG 
    • II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021
    • III. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020
    • IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2019

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế 2022 cùng điểm chuẩn của trường với những năm gần đây: 2021, 2020 và 2019. 

Năm học 2022, trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế xét chỉ tiêu tương ứng với 3.560 sinh viên, trong đó có 1.148 chỉ tiêu áp dụng cho phương thức xét học bạ. Bảng điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào ngày 15/9 cao nhất là 26 điểm. Dưới đây JobTest sẽ chia sẻ đến bạn điểm chuẩn của Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2022 và những năm về trước.

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT

Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức thông báo điểm chuẩn dựa theo phương thức xét học bạ năm học 2022. Mức điểm của năm nay tương đối cao, cao nhất là 27 điểm.

Bảng điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non
2 Giáo dục Tiểu học 26.5
3 Giáo dục tiểu học [Chương trình tiếng Anh] 27.0
4 Giáo dục công dân 19.5
5 Giáo dục Chính trị 19.0
6 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
7 SP Toán học 27.0
8 SP Toán [Chương trình tiếng Anh] 27.0
9 SP Tin học 21.0
10 SP Tin học [Chương trình tiếng Anh] 21.0
11 SP Vật lý 25.5
12 SP Vật lý [Chương trình tiếng Anh] 23.0
13 SP Hóa học 26.5
14 SP Hóa học [Chương trình tiếng Anh] 23.0
15 SP Sinh học 23.0
16 SP Sinh học [Chương trình tiếng Anh] 23.0
17 SP Ngữ văn 26.0
18 SP Lịch sử 21.0
19 SP Địa lý 24.0
20 SP Âm nhạc
21 SP Công nghệ 20.0
22 SP Khoa học tự nhiên 21.0
23 Giáo dục pháp luật 19.0
24 SP Lịch sử – Địa lý 21.0
25 Tâm lý học giáo dục 20.0
26 Hệ thống thông tin 19.0
27 Vật lý [CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh] 19.0

2. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG 

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG được công bố với mức điểm tương đối, dao động trong khoảng 15 – 26 điểm.

Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2022

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục mầm non 19
2 Giáo dục tiểu học 25.25
3 Giáo dục công dân 19
4 Giáo dục chính trị 19
5 SP Toán học 24
6 SP Tin học 19
7 SP Vật lý 19
8 SP Hóa học 22
9 SP Sinh học 19
10 SP Ngữ văn 25
11 SP Lịch sử 25
12 SP Địa lý 24.25
13 SP Âm nhạc 18
14 SP Công nghệ 19
15 SP Khoa học tự nhiên 19
16 Giáo dục pháp luật 21
17 SP Lịch sử – Địa lý 19
18 Hệ thống thông tin 15
19 Tâm lý học giáo dục 15
20 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19
21 Vật lý [chương trình đào tạo tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, áp dụng theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ] 26
22 GD tiểu học [Chương trình tiếng Anh] 25.25
23 SP Toán học [Chương trình tiếng Anh] 24
24 SP Tin học [Chương trình tiếng Anh] 23
25 SP Vật lí [Chương trình tiếng Anh] 26
26 SP Hóa học [Chương trình tiếng Anh] 22
27 SP Sinh học [Chương trình tiếng Anh] 19

II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021

Năm học 2021, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế được công bố dựa theo cả 2 phương thức xét học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2021

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Vật lý T140211 A00, A01, D90, D07 15.5 Điểm thi TN THPT
2 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, C20, D66 19 Điểm thi TN THPT
3 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78 19 Điểm thi TN THPT
4 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90  19 Điểm thi TN THPT
5 Tâm lý học 7310403 B00, D01, C00, C20 15 Điểm thi TN THPT
6 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, C00, D08, D10 21 Điểm thi TN THPT
7 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, D66 19 Điểm thi TN THPT
8 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D90, D07 16 Điểm thi TN THPT
9 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00, B00, D90 19 Điểm thi TN THPT
10 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D90 20 Điểm thi TN THPT
11 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, D78 19 Điểm thi TN THPT
12 Giáo dục công dân 7140204 C00, C19, C20, D66 19 Điểm thi TN THPT
13 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01 24 Điểm thi TN THPT
14 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, C20, A09 20 Điểm thi TN THPT
15 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, C19, D66 20 Điểm thi TN THPT
16 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, B04, B02 19 Điểm thi TN THPT
17 Sư phạm Hóa học  7140212 A00, B00, D90, D07 19 Điểm thi TN THPT
18 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, D01, D90 19 Điểm thi TN THPT
19 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, D90 19 Điểm thi TN THPT
20 Vật lý [chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng Anh] T140211 A00, A01, XDHB 23.5
Học bạ
21 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, C20, XDHB 19 Học bạ
22 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 19.5 Học bạ
23 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, A01, D08, XDHB 21 Học bạ
24 Tâm lý học 7310403 B00, D01, C00, XDHB 18 Tâm lý giáo dụcHọc bạ
25 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, C00,  D08, D10 XDHB 25 Học bạ
26 Giáo dục pháp luật 7140248 C00, C19, C20, D66 19 Điểm thi TN THPT
27 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, XDHB 22.5 Học bạ
28 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 18 Học bạ
29 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00, B00, A01, D08, XDHB 22.5 Học bạ
30 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 24 Học bạ
31 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, XDHB 19.5 Học bạ
32 Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, C20, XDHB 18 Học bạ
33 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01, XDHB 23.5 Học bạ
34 Sư phạm Địa lý 7140219 B00, C00, XDHB 18 Học bạ
35 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, C19, C20, XDHB 21 Học bạ
36 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 21.5 Học bạ
37 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XGHB 21 Học bạ
38 Giáo dục Mầm non 7140201 M06, M11, XDHB 18 Học bạ
39 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, XDHB 19.5 Học bạ
40 Giáo dục Tiểu học 7140202TA D01, C00, D08, D10, XDHB 25 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
41 Sư phạm Toán học 7140209TA A00, A01, XDHB 24 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
42 Sư phạm Tin học 7140210TA A00, A01, XDHB 19 Học bạ
43 Sư phạm Vật lý 7140211TA A00, A01, XDHB 23.5 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
44 Sư phạm Sinh học 7140213TA B00, D08, XDHB 25 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
45 Sư phạm Hóa học 7140212TA A00, B00, D07, XDHB 25 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
46 Giáo dục Mầm non 7140201 M01, M09 19 Điểm thi TN THPT
47 Giáo dục Tiểu học 7140202TA D01, C00, D08, D10 21 Điểm thi TN THPT
48 Sư phạm Toán học 7140209TA A00, A01, D90, D07 20 Điểm thi TN THPT
49 Sư phạm Tin học 7140210TA A00, A01, D01, D90 19 Điểm thi TN THPT
50 Sư phạm Vật lý 7140211TA A00, A01, D01, D90 19 Điểm thi TN THPT
51 Sư phạm Hóa học 7140212TA A00, B00, D07, D90 19 Điểm thi TN THPT
52 Sư phạm Sinh học 7140213TA B00, D90, D08, B02 19 Điểm thi TN THPT

III. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020

Điểm chuẩn năm học 2020 của trường Đại học Sư phạm Huế có hầu hết các ngành đều cùng chung ở mức điểm 24 và cao nhất là 25 điểm.

Bảng điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Vật lý T140211 A00, A01 25 Xét học bạchương trình đào tạo tiên tiến
2 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, C20 24 Xét học bạ
3 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 C00, C19, C20 24 Xét học bạ
4 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, A01, D08 24 Xét học bạ
5 Tâm lý học 7310403 B00, D01, C00 18 Xét học bạ
6 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, C00, D08, D10 24 Xét học bạGD tiểu học – GD hòa nhập
7 Giáo dục pháp luật 7140248 C00, C19, C20 24 Xét học bạ
8 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20 24 Xét học bạ
9 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 18 Xét học bạ
10 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00, B00, A01, D08 24 Xét học bạ
11 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 24 Xét học bạ
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19 24 Xét học bạ
13 Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, C20 24 Xét học bạ
14 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01 0
15 Sư phạm Địa lý 7140219 B00, C00 24 Xét học bạ
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, C19, C20 24 Xét học bạ
17 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 24 Xét học bạ
18 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 24 Xét học bạ
19 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01 24 Xét học bạ
20 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 24 Xét học bạ
21 Giáo dục Tiểu học 7140202TA D01, C00, D08, D10 24 Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh
22 Sư phạm Toán học 7140209TA A00, A01 24 Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh
23 Sư phạm Tin học 7140210TA A00, A01 24 Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh
24 Sư phạm Vật lý 7140211TA A00, A01 24 Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh
25 Sư phạm Tin học 7140212TA A00, B00, D07 24 Xét học bạĐào tạo tiếng Anh
26 Sư phạm Sinh học 7140213TA B00, D08 24 Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh

IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2019

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế năm học 2019 được công bố với số điểm tương đối, dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm. Trong đó, có rất nhiều ngành cùng chung 18 điểm.

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế 2019

Trên đây, JobTest đã chia sẻ giúp bạn bảng điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế 2022 và các năm về trước. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn chọn được ngành nghề phù hợp với khả năng bản thân.

Chủ Đề