Dầu khí tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dầu khí

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dầu khí

Dầu khí là nguôn cung cấp lớn về mặt khoáng sản của toàn bộ nền kinh tế quốc dân, nhất là ở Việt Nam, chúng ta khai thác dầu mỏ ở cả trên đất liền và trên mặt biển, nên các từ vựng này là các từ vựng chuyên ngành rất quý giá, giúp chúng ta có thể phiên dịch và làm việc trong ngành dầu khí bằng tiếng Trung, giúp thúc đẩy sự phát triển về kinh tế của quốc gia.

1. Nhà máy hóa dầu 石油化工厂 shí yóu huà gōng chǎng

2. Thăm dò 勘探 kān tàn

3. Thăm dò hóa học địa cầu地球化学勘探 dì qiú huà xué kān tàn

4. Thăm dò vật lý địa cầu地球物理勘探 dì qiú wù lǐ kān tàn

5. Tư liệu khoa học科学资料 kē xué zī liào

6. Tư liệu địa chất地质资料 dì zhì zī liào

7. Máy đo trọng lực重力仪 zhòng lì yì

8. Máy đo lực từ磁力仪 cí lì yì

9. Máy đo nghiêng测斜仪 cè xié yì

10. Máy đo động đất地震仪 dì zhèn yì

kho từ vựng chuyên ngành dầu khí hữu ích

11. Máy đo tỉ trọng khí气体比重计 qì tǐ bǐ zhòng jì

12. Vỉa mỏ lộ trên mặt đất矿苗露头 kuàng miáo lù tóu

13. Thềm lục địa大陆架 dà lù jià

14. Trầm tích lục địa陆相沉积 lù xiāng chén jí

15. Đồng bằng phì nhiêu三角洲相 sān jiǎo zhǒu xiāng

16. Thung lũng trầm tích沉积盆地 chén jí pén dì

17. Trầm tích biển海相沉积 hǎi xiāng chén jí

18. Mỏ dầu dưới đáy biển海上油田 hǎi shàng yóu tián

19. Khí đốt天然气 tiān rán qì

20. Lượng lưu huỳnh含硫量 hǎi liú liàng

kho từ vựng chuyên ngành dầu khí hữu ích dành cho bạn

21. Trữ lượng có thể khai thác可采储量 kě cǎi chǔ liàng

22. Khai thác开采 kāi cǎi

23. Chiết xuất提取 tí qǔ

24. Khai thác dầu bằng khí nâng气举采油 qì jǔ cǎi yóu

25. Cát dầu油砂 yóu shā

26. Cặn dầu油渣 yóu zhā

27. Túi dầu, tầng dầu [trong lòng đất]油藏 yóu zàng

28. Nham thạch 页岩 yè yán

29. Đường ống dẫn dầu chính油管干线 yóu guǎn gān xiàn

30. Đường ống dẫn dầu nhánh油管支线 yóu guǎn zhī xiàn

Tags:

  • từ vựng tiếng Trung

Chủ Đề