Ta có: \[l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}} \Rightarrow n = \dfrac{{180l}}{{\pi R}};\,\,R = \dfrac{{180l}}{{\pi n}}\]
Đề bài
Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau [làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân] biết \[\pi = 3,14\] .
Bán kính R |
20 cm |
12 cm |
32,6 cm |
||
Số đo no của cung tròn |
160o |
144o |
42o |
15o |
|
Độ dài l của cung tròn |
16,8 cm |
60 cm |
96 cm |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức tính độ dài cung n0 của đường tròn có bán kính R là \[l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}}\].
Lời giải chi tiết
Ta có: \[l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}} \Rightarrow n = \dfrac{{180l}}{{\pi R}};\,\,R = \dfrac{{180l}}{{\pi n}}\]
Bán kính R |
20 cm |
6,69cm |
12 cm |
32,6 cm |
366,88cm |
Số đo no của cung tròn |
160o |
144o |
286,620 |
42o |
15o |
Độ dài l của cung tròn |
55,82cm |
16,8 cm |
60 cm |
23,88cm |
96 cm |