1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat [biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%]. Giá trị của m là
- 26,73. B.25,46. C.33,00. D.29,70.
2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
- 4. B.2. C.5. D.3.
3: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
- C15H31COONa và etanol. B.C17H35COOH và glixerol.
- C17H35COONa và glixerol. D.C15H31COOH và glixerol.
4: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
- CH3COONa và CH2=CHOH. B.CH2=CHCOONa và CH3OH.
- C2H5COONa và CH3OH. D.CH3COONa và CH3CHO.
5: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 [dư] thì khối lượng Ag tối đa thu được là
- 16,2 gam. B.10,8 gam. C.21,6 gam. D.32,4 gam.
6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
Advertisements [Quảng cáo]
- [C6H7O2[OH]3]n. B.[C6H8O2[OH]3]n. C.[C6H7O3[OH]3]n. D.[C6H5O2[OH]3]n.
7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử của X là?
- C2H4O2 B.C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H10O2.
8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
- 8,0g B.20,0g C.16,0g D.12,0g
9: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Panmitin ta thu được sản phẩm là
- C17H35COONa và glixerol. B.C17H35COOH và glixerol.
- C15H31COONa và etanol. D.C15H31COOH và glixerol.
10: Este etyl axetat có công thức là
- HCOOCH3. B.CH3COOCH3. C.CH3COOC2H5. D.C2H5COOCH3.
11: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức [C6H10O5]n là
- 9000 B.7000 C.10000 D.8000
12: Có thể gọi tên este [C17H33COO]3C3H5 là
- Triolein B.Tristearin C.Tripanmitin D.Axit Stearic
13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
- ancol đơn chức. B.phenol. C.este đơn chức. D.glixerol.
14: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO2 và 0,26 mol H2O. Công thức phân tử của este là
- C3H6O2 B.C2H4O2 C.C4H8O2 D.C4H8O4
15: Hai chất đồng phân của nhau là
- glucozơ và mantozơ. B.fructozơ và glucozơ.
- fructozơ và mantozơ. D.saccarozơ và glucozơ.
16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
- CH3COOCH3. B.C2H5COOH. C.HCOOC2H5. D.HO-C2H4-CHO.
17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
- HCOONa và C2H5OH. B.HCOONa và CH3OH.
- CH3COONa và CH3OH. D.CH3COONa và C2H5OH.
18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
- 6. B.5. C.3. D.4.
19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
- ancol etylic, anđehit axetic. B.glucozơ, etyl axetat.
- glucozơ, anđehit axetic. D.glucozơ, ancol etylic.
20: Cho dãy các chất: Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là