Chọn câu sai trong các câu sau:
Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?
Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:
Nung m gam Fe trong không khí, sau một thời gian ta thu được 34.8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO. Hoà tan hết 34,8 gam hỗn hợp chất rắn X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 3,36 lít khí NO 2 [đktc] là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là
B. 12,6
D. 20,4
Nung m gam Fe trong không khí, sau một thời gian ta thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO. Hoà tan hết 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 2,24 lít khí NO 2 [đktc] là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 7,28
C. 8,40
Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 0,56 lít NO duy nhất [đktc]. Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3
A. Đáp án khác
B. 2,52 gam và 0,8M
C. 1,94 gam và 0,5M
D. 1,94 gam và 0,8M
Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 0,56 lít NO duy nhất [đktc]. Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3
A.Đáp án khác
B.2,52 gam và 0,8M
C. 1,94 gam và 0,5M
D. 1,94 gam và 0,8M
Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất đktc. Tính m và CM dd HNO3 [Fe=56;O=16; N=14; H=1]
A. Kết quả khác
B. 10,08 g và 2M
C. 10,08 g và 3,2M
D. 6,72 gam và 2M
Nung nóng 12,6 gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hỗn hợp này phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng [dư], thu được 4,2 lít khí SO2 [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Tính m?
Nung m gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được 11,2 gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 [đktc] là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 8,4 gam
B. 5,6 gam
C. 11,2 gam
D. 7 gam
Nung nóng 12,6 gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hỗn hợp này phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng [dư], thu được 4,2 lít khí SO2 [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Tính m?
Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,36 lít khí SO2 [đktc]. Giá trị của m là
A. 56,0.
B. 28,0
C. 11,2.
D. 8,4.
Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí SO2[đktc]. Gía trị của m là:
A. 8,736 gam
B. 14,448 gam
C. 5,712 gam
D. 7,224 gam
Đem 11,2 gam Fe để ngoài không khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp X gồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí SO2 [đktc]. Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,45
Để m gam một phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian được 12 gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 là sản phầm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
A. 10,08
B. 9,72
C. 9,62
D. 9,52
Để m gam một phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian được 12 gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 là sản phầm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
A. 10,08
B. 9,72
C. 9,62
D. 9,52
Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X [Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4]. Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải phóng 0,672 lít khí [đktc]. Giá trị của m là:
A. 8,96.
B. 9,84.
C. 10,08
D. 10,64
Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
Để m gam bột sắt A ngoài không khí,sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 12g gồm Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3.Hòa tan hoàn toàn B vào dd H2SO4đặc,nóng dư thu đc 3,36 lít khí SO2duy nhất[đktc].Xác định giá trị m
Coi : B gồm : Fe [ x mol] , O [ y mol]
\[m_B=56x+16y=12\left[h\right]\left[1\right]\]
\[n_{SO_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left[mol\right]\]
Bảo toàn e :
\[3x=2y+0.15\cdot2\left[2\right]\]
\[\left[1\right],\left[2\right]:x=0.18,y=0.12\]
\[m_{Fe}=0.18\cdot56=10.08\left[g\right]\]
Quy đổi hỗn hợp về Fe và O.
Bạn đang xem: Để m gam fe ngoài không khí
Giả sử:\[\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=x\left[mol\right]\\n_O=y\left[mol\right]\end{matrix}\right.\]
⇒ 56x + 16y = 12 [1]
Ta có:\[n_{SO_2}=0,15\left[mol\right]\]
Theo ĐLBT mol e, có: 3x - 2y = 0,15.2 [2]
Từ [1] và [2]\[\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,18\left[mol\right]\\y=0,12\left[mol\right]\end{matrix}\right.\]
⇒ mFe= 0,18.56 = 10,08 [g]
Bạn tham khảo nhé!
Nung nóng 12,6 gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3và Fe3O4. Hỗn hợp này phản ứng hết với dung dịch H2SO4đặc nóng [dư], thu được 4,2 lít khí SO2[sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Tính m?
A. 15g
B. 9g
C.18g
D. 24g
Đáp án A
Ta có, nFe= 0,225 mol và nSO2= 0,1875 mol
Quy hỗn hỗn hợp X về 2 nguyên tố Fe và O
Quá trình nhường:Fe0 → Fe+3+ 3e
Quá trình nhận e: O0+ 2e → O-2
S+6+ 2e→ S+4
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có:
0,675 = 2x + 0,375→x = 0,15
Mặt khác ta có: nên:m = 12,6 + 0,15.16 = 15[gam].
Để a gam phoi bào sắt ngoài không khí một thời gian thu được b gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 5,6 lít khí SO2 [đktc] và dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z. Đem nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Tìm a và b.
Help me, please quick!
Các bạn làm ơn help me nhanh nhé
Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,36 lít khí SO2 [đktc]. Giá trị của m là
A. 56,0.
B. 28,0
C.
Xem thêm: Dẫn 1.68 Lít Hỗn Hợp Khí X Gồm Hai
11,2.D. 8,4.
Đáp án B
Xét giai đoạn A tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư:
Số mol SO2 thu được là: n SO 2 = 0 , 15 mol
Qui đổi hỗn hợp A thành Fe : a mol; O : b mol
Sơ đồ phản ứng :
Các quá trình nhường, nhận electron:
Xét giai đoạn để m gam Fe ngoài không khí:
Sơ đồ phản ứng :
Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp X có khối lượng 12 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4đặc thu được 3,36 lít khí SO2 đo ở đktC. Tính m và số mol H2SO4 p/ứng ?
Quy đổi hỗn hợp thành \[\begin{matrix}Fe:&x\left[mol\right]\\O:&y\left[mol\right]\end{matrix}\]
Theo đề ta có hệ phương trình:
\[\left\{{}\begin{matrix}56x+16y=12\\3x=2y+0,15.2\left[BTe\right]\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,18\left[mol\right]\\y=0,12\left[mol\right]\end{matrix}\right.\]
\[\Rightarrow m=56x=56.0,18=10,08\left[g\right]\]
nFe2[SO4]3=0,09[BT Fe]
nH2SO4=3nFe2[SO4]3+nSO2=3.0,09+0,15=0,42[mol][BT S]
Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí SO2[đktc]. Gía trị của m là:
A. 8,736 gam
B.14,448 gam
C.5,712 gam
D.7,224 gam
Đem 11,2 gam Fe để ngoài không khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp X gồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí SO2 [đktc]. Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,45
Để m gam một phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian được 12 gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 là sản phầm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
A. 10,08
B. 9,72
C. 9,62
D. 9,52
Để m gam một phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian được 12 gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 là sản phầm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
A. 10,08
B. 9,72
C. 9,62
D. 9,52
Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X [Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4]. Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải phóng 0,672 lít khí [đktc]. Giá trị của m là: