Một số từ vựng về kiến trúc chùa.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
佛教 fó jiào: Phật giáo.
古刹 gǔ chà: Chùa cổ.
名茶 míng chà: Chùa nổi tiếng.
庙 miào: Miếu.
佛教圣地 fó jiào shèng dì: Thánh địa Phật giáo.
照壁 zhào bì: Bình phong chấn cổng.
山门 shān mén: Cửa chùa.
石狮 shí shī: Sư tử đá.
钟楼 zhōng lóu: Tháp chuông.
鼓楼 gǔ luó: Tháp trống.
天王殿 tiān wáng diàn: Điện Thiên vương.
宝鼎 bǎo dǐng: Bảo đỉnh.
大雄宝殿 dà xióng bǎo diàn: Đại hùng bảo điện.
藏经楼 cáng jīng lóu: Tầng gác để kinh Phật.
佛龛 fó kān: Khám thờ Phật.
舍利 shè lì: Tro xương nhà Phật.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn