Trường ĐH Cần Thơ thông báo tuyển sinh liên thông ĐH chính quy năm 2022 vào 67 ngành với khoảng 350 chỉ tiêu.
Các ngành, chỉ tiêu tuyển sinh liên thông của Trường ĐH Cần Thơ:
Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã tốt nghiệp các trình độ cao đẳng chính quy liên thông lên trình độ đại học chính quy.
- Người đã tốt nghiệp đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học chính quy.
Học phí: Mức học phí bằng với mức học phí đại học hệ chính quy chương trình đào tạo đại trà tương ứng mỗi ngành. Sinh viên đóng học phí theo số tín chỉ đăng ký học trong từng học kỳ.
Tổ chức đào tạo:
- Tổ chức đào tạo theo chương trình đại trà, học chế tín chỉ, hình thức chính quy. Sau khi trúng tuyển, sinh viên liên thông học tập trung liên tục tại Trường ĐHCT cùng với sinh viên đại học chính quy; được xét miễn và công nhận điểm tương đương đối với những khối lượng kiến thức đã học ở trình độ cao đẳng hoặc đại học.
- Khi tốt nghiệp, sinh viên được cấp bằng tốt nghiệp đại học chính quy và tên ngành đào tạo được ghi theo ngành tuyển sinh; nếu có chuyên ngành thì tên chuyên ngành sẽ được ghi trên Quyết định tốt nghiệp, Phụ lục văn bằng.
Phương thức tuyển sinh:
- Tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp đại học chính quy Trường Đại học Cần Thơ;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [còn gọi là xét học bạ].
Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Điểm xét tuyển [ĐXT] là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký, cộng với điểm ưu tiên. Không nhân hệ số và tính theo công thức:
ĐXT = [Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3] + Điểm ưu tiên.
Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Người đã tốt nghiệp ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng hoặc đại học trước ngày 07/5/2020: [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3] >= 16 điểm [Không tính điểm ưu tiên]
- Người đã tốt nghiệp ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng hoặc đại học từ ngày 07/5/2020 về sau, phải đạt 1 trong những tiêu chí sau:
+ Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên;
+ Điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
+ Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên;
+ Học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
+ Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học đạt loại giỏi trở lên;
+ Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
Đối với những ngành đào tạo khác:
[Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3] >=15 điểm [Không tính điểm ưu tiên].
Thời gian đăng ký: từ nay đến hết ngày 14/10/2022
Thông tin chi tiết xem TẠI ĐÂY
Thảo Lương/nguồn ĐH Cần Thơ
[Xét bằng Học bạ và Kết quả thi THPT]
[Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành]
1. Chương trình tiên tiến [CTTT], chương trình chất lượng cao [CLC]
tt | Mã ngành | Tên ngành, học phí | PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 | PHƯƠNG THỨC 5 | Điểm trúng tuyển năm 2021 | |||
Chỉ tiêu | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Học bạ | Điểm thi | |||
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học [CTTT] | 40 | A01, B08, D07 | 40 | A00, A01, B00, B08, D07 | 21,00 | 19,50 |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | 40 | 40 | 19,50 | 15,00 | ||
3 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC] | 40 | 40 | 19,50 | 16,75 | ||
4 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm [CLC] | 40 | 40 | 24,25 | 20,75 | ||
5 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng [CLC] | 40 | A01, D01, D07 | 40 | A00, A01, | 22,00 | 20,75 |
6 | 7520201C | Kỹ thuật điện [CLC] 30 triệu đồng/năm | 40 | 40 | 19,50 | 19,50 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin [CLC] | 40 | 40 | 25,75 | 24,00 | ||
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm [CLC] 33 triệu đồng/năm | 40 | 40 | ||||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh [CLC] 33 triệu đồng/năm | 80 | 40 | ||||
10 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] 33 triệu đồng/năm | 40 | 40 | ||||
11 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng [CLC] 33 triệu đồng/năm | 80 | 40 | 26,25 | 24,50 | ||
12 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế [CLC] | 80 | 40 | 27,00 | 25,00 | ||
13 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh [CLC] 33 triệu đồng/năm | 80 | D01, D14, D15 | 40 | D01, D14, | 26,25 | 25,00 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
tt | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển năm 2021 [Học bạ] | Điểm trúng tuyển năm 2021 [Điểm thi] |
Các ngành đào tạo giáo viên [chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4] | ||||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 80 | A00, C01, D01, D03 | 27,75 | 24,50 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 60 | C00, C19, D14, D15 | 25,25 | 25,00 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 60 | T00, T01, T06 | 25,75 | 24,25 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 80 | A00, A01, B08, D07 | 29,25 | 25,50 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 60 | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | 23,00 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 60 | A00, A01, A02, D29 | 27,75 | 24,50 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 60 | A00, B00, D07, D24 | 29,00 | 25,75 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 60 | B00, B08 | 25,00 | 23,75 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | C00, D14, D15 | 27,75 | 26,00 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | C00, D14, D64 | 26,00 | 25,00 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 60 | C00, C04, D15, D44 | 26,00 | 24,75 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 80 | D01, D14. D15 | 28,00 | 26,50 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 60 | D01, D03, D14, D64 | 24,25 | 21,75 |
Kỹ thuật và công nghệ [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] | ||||||
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | A00, A01, B00, D07 | 26,00 | 24,00 |
15 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 40 | A00, A01, B00, D07 | 20,75 | 21,75 |
16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01 | 26,75 | 24,75 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01 | ||
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: | 120 | A00, A01 | 26,75 | 24,50 |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00, A01 | 25,50 | 24,25 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01 | 26,00 | 24,25 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 70 | A00, A01 | 23,50 | 23,00 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 70 | A00, A01, D07 | 25,25 | 23,75 |
23 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 60 | A00, A01, B08, D07 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 140 | A00, A01 | 25,25 | 23,50 |
25 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 60 | A00, A01 | 19,50 | 18,00 |
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | A00, A01 | 21,25 | 22,25 |
Máy tính và công nghệ thông tin [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] | ||||||
27 | 7480202 | An toàn thông tin | 40 | A00, A01 | ||
28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | A00, A01, D01 | ||
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | 60 | A00, A01 | 27,00 | 25,00 |
30 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 60 | A00, A01 | 24,50 | 23,75 |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | A00, A01 | 25,25 | 24,00 |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 60 | A00, A01 | 27,50 | 25,25 |
33 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 60 | A00, A01 | 25,75 | 24,25 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | A00, A01 | 28,50 | 25,75 |
35 | 7480201H | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | 40 | A00, A01 | 24,25 | 23,50 |
Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] | ||||||
36 | 7340301 | Kế toán | 60 | A00, A01, C02, D01 | 28,50 | 25,50 |
37 | 7340302 | Kiểm toán | 60 | A00, A01, C02, D01 | 27,50 | 25,25 |
38 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 60 | A00, A01, C02, D01 | 28,75 | 25,75 |
39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,75 | 25,75 |
40 | 7340101H | Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An | 40 | A00, A01, C02, D01 | 26,25 | 24,50 |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,00 | 25,00 |
42 | 7340115 | Marketing | 60 | A00, A01, C02, D01 | 29,00 | 26,25 |
43 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,25 | 25,75 |
44 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 80 | A00, A01, C02, D01 | 29,00 | 26,50 |
45 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 120 | A00, A01, C02, D01 | 19,50 | 18,25 |
46 | 7310101 | Kinh tế | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,25 | 25,50 |
47 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 140 | A00, A01, C02, D01 | 26,00 | 24,50 |
48 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 70 | A00, A01, C02, D01 | 22,00 | 22,25 |
49 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 | A00, A01, C02, D01 | 24,50 | 24,00 |
50 | 7380101 | Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật Hành chính - Luật Tư pháp - Luật Thương mại | 200 | A00, C00, 4D01, D03 | 27,25 | 25,50 |
51 | 7380101H | Luật [chuyên ngành Luật Hành chính] - học tại khu Hòa An | 40 | A00, C00, D01, D03 | 27,75 | 24,50 |
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] | ||||||
52 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 170 | A00, A01, B00, D07 | 28,00 | 25,00 |
53 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 140 | A00, A01, B00, D07 | 24,25 | 23,50 |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 40 | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 22,00 |
55 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00, A02, B00, B08 | 20,00 | 21,00 |
56 | 7640101 | Thú y | 120 | B00, A02, D07, B08 | 27,75 | 24,50 |
57 | 7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: | 140 | A02, B00, B08, D07 | 19,50 | 19,25 |
58 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07 | 21,75 | 19,50 |
59 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | B00, B08, D07 | 23,00 | 21,75 |
60 | 7440301 | Khoa học môi trường | 80 | A00, A02, B00, D07 | 19,50 | 19,25 |
61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | A00, A01, B00, D07 | 23,00 | 23,00 |
62 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 19,00 |
63 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 | 25,25 | 23,00 |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 15,00 |
65 | 7620103 | Khoa học đất [chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón] | 60 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 15,50 |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 220 | a00, B00, B08, D07 | 22,50 | 22,25 |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 20,25 |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 21,50 |
Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] | ||||||
69 | 7460201 | Thống kê | 100 | A00, A01, A02, B00 | ||
70 | 7460112 | Toán ứng dụng | 80 | A00, A01, A02, B00 | 22,00 | 22,75 |
71 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 40 | A00, A01, A02, C01 | 19,50 | 18,25 |
72 | 7440112 | Hóa học | 80 | A00, B00, C02, D07 | 21,50 | 23,25 |
73 | 7720203 | Hóa dược | 80 | A00, B00, C02, D07 | 28,00 | 25.25 |
74 | 7420101 | Sinh học | 40 | A02, B00, B03, B08 | 19,50 | 19,00 |
75 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 40 | A00, A01, B00, B08 | 19,50 | 19,00 |
76 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 120 | A00, B00, B08, D07 | 25,75 | 24,50 |
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] | ||||||
77 | 7229030 | Văn học | 80 | C00, d01, D14, D15 | 25,75 | 24,75 |
78 | 7310630 | Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] | 80 | C00, D01, D14, D15 | 27,25 | 25,50 |
79 | 7310630H | Việt nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] - học tại khu Hòa An | 40 | C00, D01, D14, D15 | 24,75 | 24,25 |
80 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: | 100 | D01, D14, D15 | 27,75 | 26,50 |
81 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An | 40 | D01, D14, D15 | 26,00 | 25,25 |
82 | 7220203 | Ngôn ngữ pháp | 40 | D01, D03, D14, D64 | 24,00 | 23,50 |
83 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 60 | A01, D01, D03, D29 | 21,50 | 22,75 |
84 | 7229001 | Triết học | 40 | C00, C19, D14, D15 | 24,00 | 24,25 |
85 | 7310201 | Chính trị học | 40 | C00, C19, D14, D15 | 26,00 | 25,50 |
86 | 7310301 | Xă hội học | 80 | A01, C00, C19, D01 | 26,25 | 25,75 |
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang [cách TP. Cần Thơ 45 km]
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT [do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý]. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.