Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh năm 2022 các hệ đại học chính quy, đại học liên thông, đại học văn bằng 2, đại học từ xa, sau đại học, vừa làm vừa học.
MỚI - NÓNG
TPO - Theo Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo [GD-ĐT] Phạm Ngọc Thưởng, việc tăng học phí sẽ góp phần đảm bảo chất lượng giáo dục. Tuy nhiên, Giám đốc Sở GD-ĐT nhiều tỉnh, thành cho rằng việc tăng học phí sẽ gây khó khăn cho vùng nông thôn.
TPO - Lực lượng chức năng TP Hà Nội đang làm rõ vụ việc người đàn ông rơi từ tầng cao chung cư, mắc vào hàng rào dẫn đến tử vong.
TPO - Đại úy Thái Ngô Hiếu là một trong 12 gương mặt trẻ tiêu biểu năm 2022 vừa được tỉnh Đoàn Đồng Nai tuyên dương
Nếu như năm ngoái, điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dao động từ 15 - 22,35 thì năm nay, điểm chuẩn vào các ngành của trường này đều tăng lên đáng kể, dao động từ 18 - 26 điểm.
Các ngành có điểm đầu vào cao nhất của trường - ở mức 26 là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Trong đó, điểm chuẩn ngành Quản trị du lịch và lữ hành tăng tới 10,95 điểm so với năm ngoái, ngành Công nghệ thông tin tăng 10 điểm.
Một số ngành khác cũng tăng tương đối nhiều như Tài chính - Ngân hàng [tăng 10,05 điểm], Kinh doanh quốc tế [tăng 9,9 điểm], Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử [tăng 9,5 điểm],Thiết kế đồ hoạ [tăng 9,1 điểm],...
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 như sau:
Trước đó, trường này cũng đưa ra mức điểm sàn tương đối cao. Ngành Quản trị Kinh doanh và Ngôn ngữ Trung Quốc là 2 ngành có điểm sàn xét tuyển cao nhất - 26 điểm. Sau đó là ngành Công nghệ thông tin với mức điểm sàn 25 điểm.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Thúy Nga
Nếu như năm 2020, điểm chuẩn đại học ‘bùng nổ’ khiến nhiều thí sinh ngỡ ngàng thì năm nay, điểm chuẩn nhiều ngành tiếp tục xác lập kỷ lục mới. Có những ngành mà điểm chuẩn đã tăng đến 9 - 11 điểm, mức tăng từ 2- 4 điểm cũng không hiếm.
- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology [HUBT]
- Mã trường: DQK
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
- SĐT: 0243 6336507
- Email: [email protected]
- Website: //hubt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
b. Xét tuyển bằng học bạ [kết quả học tập lớp 12]
- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường [lấy trên trang Web: www.hubt.edu.vn];
- Bằng tốt nghiệp THPT [bản sao công chứng] đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
- Học bạ THPT [bản sao công chứng];
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển bằng học bạ [kết quả học tập lớp 12].
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.
b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường >= 19.
- Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Khối Sức khỏe xét tuyển theo điểm sàn của Bộ.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
- Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2022.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:
- Ngành Răng-Hàm-Mặt: 36.000.000đ/kỳ;
- Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/kỳ;
- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/kỳ;
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000đ/kỳ;
- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/kỳ;
- Ngành Điện-Điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/kỳ;
- Các ngành khác [Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật]: 6.000.000đ/kỳ;
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000đ/kỳ;
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 6.750.000đ/kỳ.
Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế ‘‘Tín chỉ’’ thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển |
Chỉ tiêu [dự kiến] | |
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | |||||
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT | ||||||
1 |
7210402 |
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
20 |
30 |
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
2 |
7210403 |
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
40 |
60 |
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT | ||||||
3 |
7340101 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
320 |
480 |
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
4 |
7340120 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
120 |
180 |
|
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
5 |
7340201 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
120 |
180 |
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
6 |
7340301 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150 |
250 |
|
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
7 |
7380107 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50 |
100 |
|
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT | ||||||
8 |
7480201 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
320 |
480 |
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50 |
100 |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
10 |
7510205 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150 |
200 |
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50 |
100 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
20 |
30 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | |||||
13 |
7580101 |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
20 |
30 |
|
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
V02 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật | |||||
14 |
Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
30 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
15 |
7580108 |
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
20 |
30 |
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
16 |
7580201 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
30 |
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE | ||||||
17 |
7720101 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
100 |
80 |
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
18 |
7720201 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50 |
70 |
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
19 |
7720301 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
30 |
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
20 |
7720501 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
120 |
80 |
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI | ||||||
21 |
7220201 |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
180 |
|
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
22 |
Ngôn ngữ Nga - Hàn |
7220202 |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 |
30 |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
23 |
7220204 |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
280 |
420 |
|
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
24 |
7310101 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
40 |
60 |
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
25 |
7310205 |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 |
30 |
|
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150 |
250 |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
30 |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
21,25 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
18 |
15 |
24,1 |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
17,5 |
18 |
17 |
25 |
Ngôn ngữ Nga |
14 |
18 |
20,1 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
18 |
20 |
26 |
Kinh tế |
14 |
18 |
||
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
15,5 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
18,5 |
18 |
19 |
26 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
18 |
15,6 |
25,5 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15,2 |
25,25 |
Kế toán |
16 |
18 |
16 |
24,9 |
Luật kinh tế |
18 |
18 |
15,5 |
25 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
16 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15,4 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
18 |
15,1 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
24,5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18,9 |
Kiến trúc |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý đô thị và công trình |
14 |
18 |
15,45 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
19,75 |
Y đa khoa |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm |
22,35 |
23,45 |
Dược học |
20 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm |
21,15 |
21,5 |
Răng hàm mặt |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm |
22,1 |
24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18,5 |
18 |
15,05 |
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15,55 |
22 |
Điều dưỡng |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm |
19,4 |
19 |
Ngôn ngữ Nga - Hàn |
16,65 |
|||
Quản lý kinh tế |
15 |
23,25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]