Trường Đại học Tân Trào là trường đại học công lập đào tạo đa ngành nghề khác nhau thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm học 2022 với 24 ngành nghề và chỉ tiêu của các ngành. Thí sinh xem bài viết cụ thể dưới đây
Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành nghề và chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Tuyển sinh các ngành
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: B00, B03, C08, D07 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, B00, C05, D07 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: M00, M05, M07 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, C00, D01 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, B00 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, B00, B04 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, B00, A10 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: D01, C00, C19, C20 |
Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: C00, D01, C19 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, B00 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: C00, D01, C19 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, B00 |
Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, B00 |
Kinh tế Nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Lâm sinh Mã ngành: 7620205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A02, B00, B08 |
Kinh tế đầu tư Mã ngành: 7310104 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: C00, D01, C19 |
Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: C00, D01, C19 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: C00, D01, C19, B04 |
Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, B00, B04 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tân Trào gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối A10 gồm các môn [Toán, Vật lý, Giáo dục công dân]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối B03 gồm các môn [Toán, Sinh học, Văn]
- Khối B04 gồm các môn [Toán, Sinh học, Giáo dục công dân]
- Khối B08 gồm các môn [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C05 gồm các môn [Văn, Vật lí, Hóa học]
- Khối C08 gồm các môn [Văn, Hóa học, Sinh]
- Khối C19 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
- Khối M00 gồm các môn [Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát]
- Khối M05 gồm các môn [Văn, Sử, Năng khiếu]
- Khối M07 gồm các môn [Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát]
Trường Đại Học Tân Trào Là Trường Công Hay Tư
Trường Đại học Tân Trào mã trường [TQU] là trường đại học công lập, trường đào tạo đa ngành, và đa lĩnh vực; trường đại học tân trào là cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ cho khu vực trung du miền núi phía bắc đặc biệt khu vực tỉnh tuyên quang
Trường Đại Học tân Trào Ở Đâu
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Tân Trào
- Tên Trường tiếng Anh: Tan Trao University [TTU]
- Địa chỉ Đại Học Tân Trào
- Cơ sở số 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở số 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở số 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Điện Thoại: 02073.892.012
- Email:
- Web: //daihoctantrao.edu.vn
- www.facebook.com/TanTraoUniversity
Lời Kết: Trên đây là thông báo tuyển sinh của trường đại học tân trào do trang kênh tuyển sinh 24h .vn cập nhật mới nhất
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Tân Trào Chính Thức
- Học Phí Đại Học Tân Trào Mới Nhất
By: Minh Vũ
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào với mã trường [ TQU] công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển của 21 ngành nghề đào tạo theo hệ đại học chính quy năm 2022 cụ thể ở bài viết dưới đây
Điểm Chuẩn Đại Học Tân Trào 2021
Điểm Chuẩn Đại học Tân Trào chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Tân Trào Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Tân Trào Mới Nhất
By: Minh vũ
Trường Đại học Tân Trào [Tiếng anh:TAN TRAO UNIVERSITY] là cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế và cung cấp các sản phẩm, dịch vụ nâng cao chất lượng cuộc sống và xây dựng đất nước.
Thành lập: 13/10/1959
Trụ sở chính: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,tỉnh Tuyên Quang
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại học Tân Trào
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, C00, C19, C20 | 0 | |
2 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, A01 | 0 | |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00 | 0 | |
4 | Kinh tế | 7620115 | A00, A01, D01 | 0 | |
5 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, A01 | 0 | |
6 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01 | 0 | |
7 | Sư phạm Toán học | 51140209 | A00, B00, A01 | 0 | |
8 | Sư phạm Sinh học | 51140213 | A00, B00, B04 | 0 | |
9 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M05, M07 | 0 | |
10 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07 | 0 | |
11 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, C19 | 0 | |
12 | Quản lý văn hoá | 7229042 | D01, C00, C19 | 0 | |
13 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, A10 | 0 | |
14 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A01 | 0 | |
15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 0 | |
16 | Văn học | 7229030 | D01, C00, C19, C20 | 0 | |
17 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, D07, C08 | 0 | |
18 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C05 | 0 | |
19 | Giáo dục học | 7140101 | D01, C00, C19 | 0 | |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B00, A01 | 0 | |
21 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, C19 | 0 | |
22 | Chính trị học | 7310201 | D01, C00, C199 | 0 | |
23 | Kinh tế | 7310104 | A00, A01, D01 | 0 | |
24 | Lâm sinh | 7620205 | B00, B08, A02 | 0 | |
25 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01 | 0 |