Điểm đại học nha trang năm năm 2022

Trường ĐH Nha Trang vừa công bố điểm chuẩn năm 2021. Ngành Ngôn ngữ Anh với điểm chuẩn 24; Các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing có điểm chuẩn 23...

Cụ thể như sau:

Trong đó, điểm điều kiện tiếng Anh là điểm chuẩn theo điểm thi THPT năm 2021. Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0. Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn được áp dụng cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển của ngành đó. 

Ngành Ngôn ngữ Anh với điểm chuẩn 24; Các ngành có điểm chuẩn 23 gồm: Quản trị kinh doanh, Marketing.

Năm 2021, Trường ĐH Nha Trang tuyển 3.500 thí sinh. Thời hạn làm thủ tục nhập học trước 17h ngày 26/9. Thí sinh vào website của trường để xem hướng dẫn nhập học. Thí sinh có thể nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo hai các cách như sau đó là liên hệ Viettel post Khánh Hòa để được hỗ trợ trực tiếp tại nhà hoặc thí sinh chuyển phát nhanh theo đường bưu điện về Phòng Đào tạo Đại học – Trường ĐH Nha Trang, Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa..

Về học phí tạm thu và kê khai thông tin sinh viên, thí sinh đăng nhập website trường để xem hướng dẫn chi tiết.

>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Lê Huyền

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

  Đại Học Nha Trang là một trong 3 trường đại học đa ngành tại miền trung Việt Nam, trường được xếp thứ 30 trong các trường đại học tiêu biểu tại Việt Nam. Chuyên đào tọa bậc đại học và sau đại học với đa ngành, đa lĩnh vực, thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Khai thác thủy sản

Mã ngành: 7620304

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét: A01, B00, D07, D96

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Khoa học hàng hải

Mã ngành: 7840106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Kỹ thuật điện [Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử]

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình song ngữ Pháp – Việt]

Mã ngành: 7810103P

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: D03, D97

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D96

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét: A00, A01, D14, D15

Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế thủy sản]

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D96

Quản trị kinh doanh [Song ngữ Anh – Việt]

Mã ngành: 7340101A

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D96

Kế toán [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh]

Mã ngành: 7340301PHE

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D96

Công nghệ thông tin [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh]

Mã ngành: 7480201PHE

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D96

Quản trị khách sạn [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh]

Mã ngành: 7810103PHE

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D96

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D96: Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử -Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D97: Toán - Khoa học xã hội - Tiếng pháp.

2. Đối tượng- phạm vi tuyển sinh của nhà trường:

- Học sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh của nhà trường:

Trường ĐHNT sử dụng 03 phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển thẳng [theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo];

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia theo các tổ hợp ở Bảng 1;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT [xét học bạ]: sử dụng điểm học bạ 05 học kỳ đầu các môn học của THPT theo tổ hợp ở Bảng 2

4. Điều kiện nhận ĐKXT và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của nhà trường

* Đối với phương thức xét tuyển học bạ:

- Đã tốt nghiệp Trung Học Phổ Thông

- Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ đại học và 5,0 đối với trình độ cao đẳng.

- Có hạnh kiểm đạt  khá trở lên.

* Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 

- Trường bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển khi có kết quả thi THPT quốc gia và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

5. Nguyên tắc xét tuyển

- Sử dụng tổng điểm xét tuyển bằng tổng điểm thi của tổ hợp 3 môn trong tổ hợp xét tuyển [không nhân hệ số], cộng điểm ưu tiên khu vực, cộng điểm ưu tiên đối tượng. Xét trúng tuyển từ cao xuống thấp theo tổ hợp xét tuyển.

6. Tổ chức tuyển sinh của Nhà trường

6.1 Xét tuyển bằng học bạ THPT

Thời gian xét tuyển: từ tháng 5 – 9 Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển bằng học bạ THPT theo mẫu quy định.

- Bản photo công chứng học bạ THPT.

- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh lớp 12 thi cùng năm tuyển sinh.

- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Lệ phí xét tuyển theo quy định. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển: bằng một trong ba cách sau đây:

- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu quy định [truy cập website Trường ĐHNT để thực hiện đăng ký].

- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện 

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường 

6.2. Xét tuyển thẳng

- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Chính sách ưu tiên

- Trường Đại học Nha Trang thực hiện các đối tượng ưu tiên theo khu vực và đối tượng được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

9. Học phí và lộ trình tăng học phí tối đa

- Lộ trình học phí  theo quy định và tăng thêm  [nếu có] thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.   

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Nha Trang Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Nha Trang Mới Nhất

Biên Tập: Trần Lê

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề