[Thanhuytphcm.vn] - Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Y Dược TPHCM vừa thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021. Theo đó, ngành Y khoa có điểm trúng tuyển cao nhất 28,20 điểm. Hai ngành Y khoa [kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] và Răng – Hàm – Mặt đều có điểm chuẩn là 27,65. Ngành Dược học có điểm chuẩn là 26,25.
Xem điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Y dược TPHCM tại đây
* Trường Đại học Sài Gòn cũng đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Đối với khối ngành sư phạm, ngành Sư phạm Toán của điểm chuẩn là 27,01 [khối A00] và 26,01 [khối A01]. Ngành Tiếng Anh có điểm chuẩn là 26,69.
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn tại đây.
S. Hải
Tin liên quan
Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022
Điểm sàn UMP năm 2021
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Y dược TPHCM năm 2021 như sau:
Ngành | Điểm sàn |
Y khoa | 23.0 |
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 23.0 |
Y học dự phòng | 21.0 |
Y học cổ truyền | 21.0 |
Dược học | 21.0 |
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] | 19.0 |
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] | 19.0 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] | 19.0 |
Dinh dưỡng | 19.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 23.0 |
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 23.0 |
Kỹ thuật phục hình răng | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Y tế công cộng | 19.0 |
Điểm chuẩn UMP năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 28.2 |
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 27.65 |
Y học dự phòng | 23.9 |
Y học cổ truyền | 25.2 |
Dược học | 26.25 |
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 24.5 |
Điều dưỡng | 24.1 |
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] | 22.8 |
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] | 23.25 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] | 24.15 |
Dinh dưỡng | 24.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 27.65 |
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 27.4 |
Kỹ thuật phục hình răng | 25.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.1 |
Y tế công cộng | 22.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | 26.7 | 28.45 |
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 24.7 | 27.7 |
Y học dự phòng | 20.5 | 21.95 |
Y học cổ truyền | 22.4 | 25 |
Dược học | 23.85 | 26.2 |
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 21.85 | 24.2 |
Điều dưỡng | 21.5 | 23.65 |
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] | / | 21.65 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ] | 20 | 22.5 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] | 21.25 | 23.5 |
Dinh dưỡng | 21.7 | 23.4 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.1 | 28 |
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] | / | 27.1 |
Kỹ thuật phục hình răng | 22.55 | 24.85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25.35 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24.45 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.1 | 23.5 |
Y tế công cộng | 18.5 | 19 |
- Tên trường: Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy [UMP]
- Mã trường: YDS
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Y dược
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: [028] 3855 8411
- Email:
- Website: //ump.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/daihocyduochochiminh
[Dựa theo Đề án tuyển sinh Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật ngày 30/3/2021]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Vật lí & Hóa học]
- Khối B00 [Toán, Hóa học & Sinh học]
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo 2 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Áp dụng với toàn bộ các ngành.
Trường Đại học Y dược TPHCM không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT trước để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Chỉ áp dụng với các ngành: Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và Điều dưỡng.
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có tổng điểm thi 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa, Sinh hoặc Toán, Lý, Hóa + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định, cụ thể như sau:
Ngành học | Chứng chỉ yêu cầu |
Y khoa | IELTS Academic >= 6.0 / TOEFL iBT >= 80 |
Răng – Hàm – Mặt | |
Dược học | |
Điều dưỡng | IELTS Academic >= 5.0 / TOEFL iBT >= 61 |
Nguyên tắc xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Tổng điểm bài thi/môn thi: Điểm Toán + Lý + Hóa hoặc Toán + Hóa + Sinh
- Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định
4. Chính sách ưu tiên
Đại học Y dược TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định. Thí sinh xem chi tiết tại mục 8 Đề án tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM [tại đây]
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM
Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Y dược TP HCM 3 năm gần nhất ngay dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | 26.7 | 28.45 | 28.2 |
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 24.7 | 27.7 | 27.65 |
Y học dự phòng | 20.5 | 21.95 | 23.9 |
Y học cổ truyền | 22.4 | 25 | 25.2 |
Dược học | 23.85 | 26.2 | 26.25 |
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 21.85 | 24.2 | 24.5 |
Điều dưỡng | 21.5 | 23.65 | 24.1 |
Chuyên ngành Hộ sinh | 20 | 22.5 | |
Chuyên ngành Gây mê hồi sức | 21.25 | 23.5 | |
Điều dưỡng [xét chứng chỉ tiếng Anh] | 21.65 | 22.8 | |
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] | 23.25 | ||
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] | 24.15 | ||
Dinh dưỡng | 21.7 | 23.4 | 24.0 |
Răng-Hàm-Mặt | 26.1 | 28 | 27.65 |
Răng-Hàm-Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 27.1 | 27.4 | |
Kỹ thuật phục hình răng | 22.55 | 24.85 | 25.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25.35 | 25.45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24.45 | 24.8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.1 | 23.5 | 24.1 |
Y tế công cộng | 18.5 | 19 | 22.0 |
HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021
Học phí đối với sinh viên nhập học 2019 trong năm 2020 – 2021 trở về trước tăng 10% so với năm trước, cụ thể:
- Sinh viên hệ đại học chính quy: 14,3 triệu/năm
- Sinh viên cao học, chuyên khoa I, nội trú: 21,45 triệu/năm
- Sinh viên bậc đào tạo sau đại học + nghiên cứu sinh, chuyên khoa II: 35,75 triệu/năm
Từ năm 2020, do trường ĐH Y dược TPHCM thực hiện tự chủ, không nhận kinh phí từ nhà nước nên toàn bộ các ngành đào tạo của trường sẽ tăng học phí từ 2-4 lần so với năm trước.