Điều này đồng nghĩa với việc tiếng anh là gì

Tổng hợp những từ đồng nghĩa với comfortable trong tiếng AnhNhững từ đồng nghĩa với comfortable trong tiếng AnhNhững từ đồng nghĩa với comfortable trong tiếng Anh
Tổng hợp những từ đồng nghĩa với comfortable trong tiếng Anh

Cũng như tiếng Anh, trong tiếng Anh có rất nhiều từ đồng nghĩa.

Bạn đang xem: Đồng nghĩa với việc tiếng anh là gì

Việc sử dụng linh hoạt các từ đồng nghĩa sẽ giúp bài nói của bạn không bị lặp từ hay gây nhàm chán khi học tiếng Anh. Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây nhé.

Những từ đồng nghĩa với comfortable trong tiếng Anh

Tổng hợp những từ đồng nghĩa với comfortable trong tiếng Anh

– Restful /ˈrest.fəl/: thoải mái, yên tĩnh, thư thái, cảm giác nghỉ ngơi

Ex: A restful Sunday afternoon [Một buổi chiều chủ nhật thư thái]

– Pleasant – /ˈplez.ənt/: vui vẻ, dễ chịu, êm đềm, dịu dàng

Ex: That coffee bar has a pleasant atmosphere. [Quán cà phê đó có bầu không khí rất thoải mái.]

– Agreeable – /əˈɡriːə.bəl/: dễ chịu, vừa ý, thoải mái

Ex: The summer night air is agreeable. It‘s perfect weather for walk. [Không khí đêm mùa hè rất dễ chịu. Thời tiết thật hoàn hảo cho việc đi bộ.]

– Soft – /sɑːft/: nhẹ nhàng, êm đềm, dễ chịu

Ex: I feel so soft when I lay on my bad.

Xem thêm: Tính Cách Thất Thường Tiếng Anh Là Gì, Tính Từ Chỉ Tính Cách Trong Tiếng Anh

[Tôi cảm thấy rất êm ái dễ chịu khi nằm trên chiếc giường của mình.]

– Safe – /seɪf/: an toàn, chắc chắn, thoải mái

Ex: I feel safe when I’m at home. [Tôi cảm thấy rất thoải mái khi ở nhà.]

– Snug – /snʌɡ/: êm ái, ấm cúng, an toàn

Ex: The baby looks snug in her crib. [Em bé trông khá an toàn trong chiếc cũi của mình.]

Những từ đồng nghĩa với comfortable trong tiếng Anh

Học từ vựng tiếng Anh qua các từ đồng nghĩa

– Easy – /ˈiː.zi/: dễ dàng, thoải mái, thanh thản, ung dung

Ex: An easy life is dream of every one. [Cuộc sống thanh thản là ước mơ của mọi người.]

– Cushy – /ˈkʊʃ.i/: dễ chịu, êm ái, thoải mái

Ex: I have a cushy job in the flower shop. [Tôi có một việc làm thoải mái ở cửa hàng hoa.]

– Comfy – /ˈkʌm.fi/: thoải mái, dễ chịu

Ex: I am comfy with the warm weather. [Tôi thấy dễ chịu với thời tiết ấm áp.]

– Cozy – /ˈkoʊ.zi/: ấm cúng, thoải mái, dễ chịu

Ex: I have a cozy chair in my room. [Tôi có một chiếc ghế ngồi rất thoải mái ở trong phòng.]

Hi vọng những từ đồng nghĩa với comfortable trong tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn khi học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày.

========

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Đối với nhiều người, việc trở lại đúng hướng có thể đồng nghĩa với việc chấp nhận một công việc lương thấp hơn, một ngôi nhà nhỏ hơn, một chiếc xe hơi đắt tiền hơn hoặc một địa vị xã hội thấp hơn.

For many people, getting back on track may mean accepting a lower - paying job, a smaller home, a less - expensive car, or a lower social status.

Ở đó, Erna một lần nữa vấp phải sự phản đối, lần này là từ các nhà chức trách Xã hội chủ nghĩa ở Đông Đức.

There, once again Erna met with opposition, this time from the Socialist authorities in East Germany.

Lap dancing is defined as “an activity in which a usually seminude performer sits and gyrates on the lap of a customer.”.

We stop at a country cemetery where green and red kangaroo paws adorn the old gravestones.

In contrast, consider the experience of youths in many lands who are herded into overcrowded schools where the only meaningful association they have is with other youths.

Cánh đồng ở Nam Úc có nhu cầu, vì vậy chúng tôi đã bán nhà và mua một chiếc xe kéo, hoặc xe kéo, mà chúng tôi đặt tên là Mizpah, có nghĩa là “Tháp canh.”.

There was a need in the South Australian field, so we sold our home and purchased a caravan, or trailer, which we named Mizpah, meaning “Watchtower.”.

Vào thời Kinh thánh, việc cầu nguyện thi hài một người đã qua đời là một hành động có ý nghĩa quan trọng.

In Bible times the interment of the body of a deceased individual was an act of considerable importance.

Dân Đức Chúa Trời được đặt ở vị trí trung tâm khi Đức Giê - hô - va giải thích cho họ ý nghĩa của khải tượng và tác động của nó đối với đời sống của họ.

God’s people are placed, as it were, center stage as Jehovah interprets to them the meaning of the vision and its impact on their lives.

Cá voi là động vật có vú, có nghĩa là chúng bú sữa non.

Whales are mammals, which means they feed their young milk.

The shifting sands and the extreme climate mean that these precious water sources can disappear.

Please describe the certification impact on the definition of tasks and responsibilities for trans - national mobility.

The placement of the injuries makes sense, but the momentum of being hit by one of these vehicles would have caused a lot more damage.

Ở đông bắc Argentina và ở các quốc gia giáp biên giới, thú ăn kiến ​​khổng lồ được gọi là yurumí vì tên Guarani của nó, có nghĩa là "miệng nhỏ."

In northeastern Argentina and in bordering countries, the giant anteater is called yurumí because of its Guarani name, which means “of small mouth.”.

Hãy tham khảo chủ đề xuyên suốt bài diễn thuyết của bạn bằng cách lặp lại các từ chính của chủ đề hoặc bằng cách sử dụng các từ đồng nghĩa.

Refer to the theme throughout your discourse by repeating the key words of the theme or by using synonyms.

Faced with excessive crowding and a poor economy, Djibouti, a key node in the fight against jihadism, might collapse if the foreign forces stationed there fail to act.

Mật độ cao hơn có nghĩa là hoạt động nhiều hơn ở điểm đó của não.

Higher density levels mean more activity in that point of the brain.

Mỗi người lao động có nghĩa vụ nộp thuế.

It is the obligation of every worker to pay taxes.

Chà, rất nhiều thứ là tự nhiên. Xyanua là tự nhiên. Động đất là đương nhiên. Chết tiệt, ung thư là tự nhiên. Chỉ vì nó tự nhiên không có nghĩa là nó tốt.

Well, lots of things are natural. Cyanide is natural. Earthquakes are natural. Hell, cancer is natural. Just because it's natural doesn't mean it's good.

We all self - censor, often without even realising it, that is, we tailor our words and actions to suit the occasion.

In English, the word chat is a verb which means “to talk casually;” but in French, the word chat is the word for an animal: a cat.

Hoài nghi có nghĩa là sức mạnh của việc giữ hai niềm tin trái ngược nhau trong tâm trí của một người đồng thời và chấp nhận cả hai.

Doublethink means the power of holding two contradictory beliefs in one's mind simultaneously, and accepting both of them.

Việc chiếm đóng Bờ Tây là sự tiếp nối của chủ nghĩa Phục quốc.

The occupation of the West Bank is a continuation of Zionism.

Mọi người phải nói về một cái gì đó chỉ để giữ cho hộp thoại của họ hoạt động tốt để họ có hộp thoại tốt trong trường hợp có bất cứ điều gì thực sự có ý nghĩa để nói.

People have to talk about something just to keep their voice boxes in working order so they'll have good voice boxes in case there's ever anything really meaningful to say.

Toàn cầu hóa có đồng nghĩa với sự biến mất của những con điếm địa phương?

Does globalisation mean the disappearance of local sluts?

Video liên quan

Chủ Đề