Đơn vị tính gl là gì

2014-09-26T05:54:33+02:00 2014-09-26T05:54:33+02:00 //hoasenvang.com.vn/news/Kien-thuc-can-va-do-luong/Tim-hieu-cac-don-vi-do-luong-co-ban-tren-the-gioi-220.html //storecda.boxhoidap.com/storecda/don-vi-tinh-gl-la-gi--789f6e8e273bb9b82aba907d783078fb.wepb

𝗖ô𝗻𝗴 𝘁𝘆 𝗖â𝗻 đ𝗶ệ𝗻 𝘁ử 𝗛𝗼𝗮 𝗦𝗲𝗻 𝗩à𝗻𝗴, 𝗰â𝗻 𝗰ô𝗻𝗴 𝗻𝗴𝗵𝗶ệ𝗽 c𝗵í𝗻𝗵 𝘅á𝗰 //hoasenvang.com.vn/uploads/logo-hoasenvang.png

Thứ sáu - 26/09/2014 05:51

Các đơn vị đo lường của SI được quyết định chọn lựa sau hàng loạt các hội nghị quốc tế được tổ chức bởi tổ chức tiêu chuẩn là Viện đo lường quốc tế [BIPM] Có bảy đơn vị cơ bản và một số đơn vị dẫn xuất, cùng với một bộ các tiền tố.

Các đơn vị cơ sở

Các đơn vị đo lường dưới đây là nền tảng cơ sở để từ đó các đơn vị khác được suy ra [dẫn xuất], chúng là hoàn toàn độc lập với nhau. Các định nghĩa dưới đây được chấp nhận rộng rãi.

Nào hãy cùng Hoa sen vàng tìm Các đơn vị đo lường cơ bản:

TênKý hiệuĐại lượngĐịnh nghĩamétmChiều dàiĐơn vị đo chiều dài tương đương với chiều dài quãng đường đi được của một tia sáng trong chân không trong khoảng thời gian 1 / 299 792 458 giây [CGPM lần thứ 17 [1983] Nghị quyết số 1, CR 97]. Con số này là chính xác và mét được định nghĩa theo cách này.kilôgamkgKhối lượngĐơn vị đo khối lượng bằng khối lượng của kilôgam tiêu chuẩn quốc tế [quả cân hình trụ bằng hợp kim platin-iriđi] được giữ tại Viện đo lường quốc tế [viết tắt tiếng Pháp: BIPM], Sèvres, Paris [CGPM lần thứ 1 [1889], CR 34-38]. Cũng lưu ý rằng kilôgam là đơn vị đo cơ bản có tiền tố duy nhất; gam được định nghĩa như là đơn vị suy ra, bằng 1 / 1 000 của kilôgam; các tiền tố như mêga được áp dụng đối với gam, không phải kg; ví dụ Gg, không phải Mkg. Nó cũng là đơn vị đo lường cơ bản duy nhất còn được định nghĩa bằng nguyên mẫu vật cụ thể thay vì được đo lường bằng các hiện tượng tự nhiên [Xem thêm bài về kilôgam để có các định nghĩa khác].giâysThời gianĐơn vị đo thời gian bằng chính xác 9 192 631 770 chu kỳ của bức xạ ứng với sự chuyển tiếp giữa hai mức trạng thái cơ bản siêu tinh tế của nguyên tử xêzi-133 tại nhiệt độ 0 K [CGPM lần thứ 13 [1967-1968] Nghị quyết 1, CR 103].ampeACường độ dòng điệnĐơn vị đo cường độ dòng điện là dòng điện cố định, nếu nó chạy trong hai dây dẫn song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, thì sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2×107 niutơn trên một mét chiều dài [CGPM lần thứ 9 [1948], Nghị quyết 7, CR 70].kelvinKNhiệt độĐơn vị đo nhiệt độ nhiệt động học [hay nhiệt độ tuyệt đối] là 1 / 273,16 [chính xác] của nhiệt độ nhiệt động học tại điểm cân bằng ba trạng thái của nước [CGPM lần thứ 13 [1967] Nghị quyết 4, CR 104].molmolSố hạtĐơn vị đo số hạt cấu thành thực thể bằng với số nguyên tử trong 0,012 kilôgam cacbon-12 nguyên chất [CGPM lần thứ 14 [1971] Nghị quyết 3, CR 78]. Các hạt có thể là các nguyên tử, phân tử, ion, điện tử... Nó xấp xỉ 6.022 141 99 × 1023 hạt.candelacdCường độ chiếu sángĐơn vị đo cường độ chiếu sáng là cường độ chiếu sáng theo một hướng cho trước của một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với tần số 540×1012 héc và cường độ bức xạ theo hướng đó là 1/683 oát trên một sterađian [CGPM lần thứ 16 [1979] Nghị quyết 3, CR 100].
Các đơn vị đo dẫn xuất không thứ nguyên
Các đơn vị đo lường của SI được suy ra từ các đơn vị đo cơ bản và là không thứ nguyên. Các đơn vị đo dẫn xuất không thứ nguyên của SI:

TênKý hiệuĐại lượng đoĐịnh nghĩarađianradGócĐơn vị đo góc là góc trương tại tâm của một hình tròn theo một cung có chiều dài bằng chiều dài bán kính của đường tròn. Như vậy ta có 2π rađian trong hình tròn.sterađiansrGóc khốiĐơn vị đo góc khối là góc khối trương tại tâm của một hình cầu có bán kính r theo một phần trên bề mặt của hình cầu có diện tích r². Như vậy ta có 4π sterađian trong hình cầu.

Đơn vị đo lường cơ bản trên thế giới

Đơn vịKý hiệuĐịnh nghĩaChú thích
Thời gian
second [giây]sec1 sminute [phút]min60 shour [giờ]hr60 minhour [giờ]hour1 hrký hiệu kháchour [giờ]h1 hrký hiệu khácday [ngày]day24 hrshakeshake10 nsHertzHz1 s^-1
Độ dài, khoảng cách
international footft0.3048 minchin1.0/12.0 ftinternational milemile5280.0 ftdặm quốc tếinternational milemi1 mileký hiệu khácmilli-inchmil0.001 inParsecpc3.085678e16 mLeagueleague3 mileAstronomical Unitua1.49598e11 mđơn vị thiên vănAstronomical UnitAU1.49598e11 mký hiệu khácyardyd3 ftAngstromAng1e-10 mAngstrom\AA1 Angký hiệu khácfurlongfurlong220 ydfathomfathom6 ftRodrd16.5 ftU.S. survey footsft[1200./3937.] mU.S. survey milesmi5280 sftdặm Mỹpointpt1./72. indùng với kích thước font chữpicapica1./6. indùng với kích thước font chữ
Nhiệt độ
CelsiusC1 K -273.15độ CRankineR5.0/9.0 Kđộ KFahrenheitF1 R -459.67độ F
Khối lượng
gramg0.001 kggramgmg[ký hiệu khác]pound masslbm0.45359237 kg[hệ thống đo lường Mỹ, Anh]Troy poundlbt0.3732417 kg[dược phẩm]carat [metric]carat0.2 gslugslug1 lb sec^2/ftsnailsnail1 lb sec^2/inShort Tonton2000 lbmLong Tonton_l2240 lbmOunceoz28.34952 g[ hệ thống đo lường Mỹ, Anh ]Graingr64.79891 mgPennyweightdwt1.55174 g
Lực, trọng lượng
NewtonN1 kg m/s^2Dynedyn1e-5 Npound forcelblbm Gpound forcelbflbm Gpoundalpoundal1 lbm ft/sec^2kilopoundkip1000 lbfkilogram forcekgfkg G
Năng lượng
JouleJ1 N mBritish Therm. UnitBTU1055.056 J[hệ thống đo lường Quốc tế]British Therm. UnitBtu1 BTUký hiệu khácBritish Therm. UnitBTU_th1054.350 J[nhiệt hóa học]caloriecal4.1868 J[ hệ thống đo lường Quốc tế ]caloriecal_th4.184 J[nhiệt hóa học]CalorieCal4.1868 kJ[dinh dưỡng]electron volteV1.602177e-19 Jergerg1e-7 JTon of TNTTNT4.184e9 J
Công suất
WattW1 J/sHorse Powerhp550 ft lb/s
Áp suất
barbar1e5 N/m^2PascalPa1 N/m^2Pounds per sq. inchpsi1 lb/in^2Pounds per sq. ft.psf1 lb/ft^2kilo psiksi1000.0 psiatmospheresatm1.01325e5 N/m^2inches of MercuryinHg3.387 kPamillimeters MercurymmHg0.1333 kPaTorrtorr1.333224 Pa
Thể tích, diện tích
LiterL1/1000.0 m^3gallongal3.785412 LPint [U.S. liquid]pint1/8. galQuart [U.S. liquid]qt2 pintPint [U.S. dry]dpint0.5506105 LQuart [U.S. dry]dqt2 dpintAcreacre1/640.0 smi^2Hectareha10000 m^2Barrel [petroleum]barrel158.9873 LFluid Ounceoz_fl29.57353 mLGill [U.S.]gi0.1182941 LPeck [U.S.]pk8.809768 LTablespoontbl1/32. pintTeaspoontsp1/3. tblCupcup16. tbl
Từ trường, điện trường
CoulombCo1 A sĐiện tích nạpVoltV1 W/AĐiện thếOhmohm1 V/AĐiện trởOhm\Omega1 V/Aký hiệu khácFaradayfaraday96485.31 CoĐiện tích nạpFaradfaradCo/VĐiện dungStokesstokes1e-4 m^2/sOerstedOe79.57747 A/mWebberWbV sTừ trườngTeslaTeslaWb/m^2Mật độ từ trườngHenryHWb/AĐiện cảmSiemensSA/VĐộ dẫn điện
Ánh sáng, bức xạ
Luxluxcd/m^2Cường độ sángLuxlxcd/m^2LumenlmcdStilbsb10000 cd/m^2Photph10000 lxBecquerelBqs^-1Bức xạGrayGyJ/kgSievertSvJ/kg
Các đại lượng khác
pound molelbmole1 mol lbm/g[dùng trong Y học, đo lượng máu]poisepoise1 g /sec cmĐộ nhớtGravity's accel.G9.80665 m/sec^2Lực hấp dẫn trên trái đấtDegreedegPi/180Đo gócPercent%0.01Knotknot1852 m/hrVận tốcMiles per Hourmph1 mi/hrVận tốcGallon/minutegpm1. gal/minLưu lượngRevolution/minuterpm360 deg/min

Đây là các đơn vị đo lường hiện hữu có trên thế giới và đang áp dụng cho hầu hết các quốc gia. Hoa sen vàng sưu tập và phổ biến trên website hoasenvang.com.vn

Tác giả: Hoa sen vàng

Nguồn tin: Online news

Video liên quan

Chủ Đề