Get around on your own là gì


Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc

Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013


Phạm Công Hiển

Page 2

Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của get around: phrasal verb – Cụm động từ này:

Định nghĩa của get around phrasal verb

cụm động từ get around: đi xung quanh[ Tiếng Anh Anh cũng nhận được về ]

  1. ​để di chuyển từ nơi này sang nơi khác hoặc từ người này sang người khác
    • Cô ấy đi lại với sự trợ giúp của một cây gậy.
    • Tin tức nhanh chóng được đưa ra xung quanh rằng ông đã từ chức
  2. ​[không chính thức] để đi đến nhiều nơi khác nhau
    • Stuart thực sự rất thích — tuần trước anh ấy ở Dubai và tuần này anh ấy ở Paris.

get around:đi vòng quanh ai đó [tiếng Anh Anh][cũng có thể gặp ai đó đặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ ]

  1. ​thuyết phục ai đó đồng ý hoặc làm những gì bạn muốn, thường bằng cách làm những điều tốt đẹp cho họ
    • Cô ấy biết làm thế nào để vượt qua bố mình.

kiếm được một cái gì đó [tiếng Anh Anh][cũng tìm hiểu điều gì đó đặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ ]

  1. ​giải quyết một vấn đề thành công

get around phrasal verb from the Oxford Advanced Learner’s Dictionary

phrasal verbget around[British English also get about]

  1. ​to move from place to place or from person to person
    • She gets around with the help of a stick.
    • News soon got around that he had resigned.
  2. ​[informal] to go to a lot of different places
    • Stuart really gets around—last week he was in Dubai and this week he’s in Paris.

get round somebody [British English][also get around somebody especially in North American English]

  1. ​to persuade somebody to agree or to do what you want, usually by doing nice things for them
    • She knows how to get round her dad.

get round something [British English][also get around something especially in North American English]

  1. ​to deal with a problem successfully

PHRASAL VERB – GET AROUND

Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các trường hợp dùng phrasal verb GET AROUND nhé:

  1. To travel from place to place: [di chuyển từ nơi này đến nơi khác]

Ex: We can use free shuttle buses to get around the city. [ chúng ta có thể dùng xe bus đưa đón miễn phí để đi lại trong thành phố]

Ex:We got around Russia by train. [ chúng tôi đi vòng quanh đất nước Nga bằng tàu lửa]

Ex: They got around California for the honeymoon[ họ đến California cho chuyến tuần trăng mật]

  1. To become known [ phổ biến, được biết đến]

Ex:News of the accident soon got around. [ tin tức về vụ tai nạn sẽ sớm được lan truyền nhanh chóng]

Ex: The government has got around plans to create 10,000 new jobs. [Chính phủ đã công bố về kế hoạch tạo ra 10.000 việc làm mới.]

Ex: They got around plans to close 3 factories. [ họ thông báo kế hoạch đóng cửa 3 công ty]

  1.  to avoid something that is difficult or causes problems for you [để tránh điều gì đó khó khăn hoặc gây ra vấn đề cho bạn ]

Ex: The company opened an account abroad, in order to get ảound the tax laws [Công ty đã mở một tài khoản ở nước ngoài để lách luật thuế. ]

Ex: Jonh get around the question when I asked him why he had left work so early. [  Jonh lảng tránh câu hỏi khi tôi hỏi tại sao anh ấy lại đi làm sớm như vậy]

Ex: It is important to take measures to get around the risk of fire[ điều quan trọng là phải thực hiện các biện pháp để tránh nguy cơ hỏa hoạn] 

  1. to persuade somebody to agree or to do what you want, usually by doing nice things for them [thuyết phục ai đó đồng ý hoặc làm những gì bạn muốn, thường bằng cách làm những điều tốt đẹp cho họ]

Ex: I’ve been trying to get around my friend to come with me [ tôi cố gắng thuyết phục bạn mình đi cùng tôi]

Ex: I had tried to get around my boss that these ideas were viable. [ tôi đã cố gắng thuyết phục sếp mình rằng những ý tưởng này là khả thi]

Ex: I knew it would be hard to get around my father, because he wanted me to go to university and become a lawyer [Tôi biết sẽ khó thuyết phục bố tôi , vì ông ấy muốn tôi vào đại học và trở thành luật sư].

  1. to deal with a problem successfully [ giải quyết, đối phó với 1 vấn đề thành công]

Ex:  I don’t think he’ll ever get around his fear of flying [ Tôi không bao giờ nghĩ rằng anh ấy sẽ  tự mình vượt qua nỗi sợ đi máy bay.]

Ex: A clever staff might find a way of getting round that problem [ một nhân viên thông minh sẽ tìm ra cách giải quyết được vấn đề]

Home Hỏi Đáp get around là gì

Rê chuột vào ►Facebook Anh Ngữ Cho Người Việt◄ Rê chuột vào ►Facebook Sân Chơi Anh Ngữ Cho Người Việt◄ Rê chuột vào ►Blogger Anh Ngữ Cho Người Việt◄ Rê chuột vào ►Blogger Mỗi Ngày Một Chuyện◄ Rê chuột vào ► Gia Đình Anh Ngữ Cho Người Việt◄Rê chuột vào Trang Chủ
Trong những năm qua, tiếng Anh đã trở thành phổ biến và chiếm ưu thế hơn trên toàn thế giới. Nó được nới rộng xa hơn bởi những người ở nhiều quốc gia khác nhau. Nó là ngôn ngữ quan trọng nhất của thế giới. Với ảnh hưởng ngày càng tăng của tiếng Anh, "phrasal verbs" đang ngày càng trở nên quan trọng. Có một vốn từ vựng phong phú, phrasal verbs sẽ cho phép bạn nói tiếng Anh một cách dễ dàng và lưu loát. Để hiểu, nói, đọc và viết được tiếng Anh tốt như người bản xứ, một trong những thứ cần phải có là kỹ năng được rèn luyện thường xuyên hằng ngày. Tất cả mọi người trên thế giới có thể giao tiếp với nhau qua cùng cách nói mà không gặp trở ngại về mặt ngữ pháp của ngôn ngữ này.

Bạn đang xem: Get around là gì



Get at có vài nghĩa khác nhau. Ví dụ:Be able to reach, find, access.[Có thể tiếp cận, tìm kiếm, truy cập.]- I can"t get at the thing on the top shelf. It"s too tall..- Perhaps the mice has been getting at the food. Mean [Ý, nghĩa - muốn nói gì, có ý gì ...]- Do you understand what I"m getting at. Do you understand what I mean?- What do you think she"s getting at? I"ve no idea what she wants.Use threats, payments, bribes, etc, to affect someone"s testimony or decision.[Hù doa, hối lộ, mua chuộc ai đó để che giấu tội ...]- The gangsters got at the jury, who found them not guilty of all charges despite the evidence presented in court.Get on có vài nghĩa khác nhau.Ví dụ:Get on a bus, get on a bicycle, get on a horse.[lên xe buýt, cưỡi xe đạp, cưỡi ngựa] To make progress; continue.[Tiếp tục một việc gì đó ...]- Be quiet and get on with your homework.[Mày hãy im lặng và làm bài tập đi] To advance in years.[Thăng tiến trong nhiều năm qua.]Get on / Get on with something; just do it - Làm gì đó, hãy làm đi ...- Just get on with it![Hãy làm nó đi!]Get on with - Hợp với nhau, thân mật;- I get on very well with my colleagues.[Tôi rất thân thiết với các bạn đồng nghiệp của tôi.- She gets on well with the neighbors.[Bà ấy thân mật với những người hàng xóm.] Đạt được sự hiểu biết hay kiến thức.- Get on to the con game.[Hiểu được các trò chơi kín với nhau.][quan hệ tốt, hợp với, diễn tiến tốt, làm việc tốt với ...] Ví dụ: I get along [well] with my mother-in-law.[Tôi rất hợp với bà già vợ.] How are you getting along with your new job ?[Như thế nào, bạn có thích hợp với công việc mới không?] I can"t get along on those wages.[Tôi không thể nào bằng lòng với những mức lương như thế.] Leave go way, get along![Rời khỏi, từ giả, đi chỗ khác, đi đi!]- I"ve got to get along. It"s getting late. [Muộn rồi. Tôi phải rời khỏi đây.]- It"s time for me to get along. See you later.[Đã đến lúc để tôi từ giả. Gặp bạn sau.]Có vài nhiều nghĩa khác nhau Đi lại; đi tới đi lui; thăm viếng.- She can"t get about much, but she is in her eighties.[Bà ấy đang ở trong tuổi tám mươi, nhưng bà ta không thể đi lại nhiều được.] To be out of bed and beginning to walk again, as after an illness[Đứng dậy và bắt đầu đi tới đi lui sau khi hết bệnh.]- I can"t get about so much since I hurt my hip.[Tôi không thể đi đứng qua lại quá nhiều kể từ khi tôi bị đau hông.] Đứng lên được sau khi gặp khó khăn trong tài chánh. - It got about that the company was having financial difficulties.[Nó đã gượng dậy sau khi công ty gặp phải khó khăn về tài chánh] Thăm nhiều nơi khác nhau. đi đây đi đó.I get about a lot with my job - last years I visited eleven countries.[Tôi đi lại rất nhiều với công việc làm ăn - Năm ngoái tôi đã viếng thăm mười một quốc gia.] Được loan truyền quanh; được biết đến...- It didn"t take long for the news to get about - everyone"s talking about it.[Chẳng bao lâu để cho tin tức được biết về nó - [vừa loan tin là] mọi người đã nói về nó.] Quan hệ tình dục hoặc giao du với nhiều người.- She gets about a bit; she"s always with some new guy.[Cô ấy giao du và quan hệ khá nhiều; cô ta luôn luôn đi với hết chàng này rồi đến anh khác.]Cũng như get about, get around có vài nhiều nghĩa khác nhau, Thăm nhiều nơi khác nhau. đi đây đi đó.- He gets around a lot - he"s always flying somewhere different. Được loan truyền quanh; truyền quanh...- It didn"t take long for the news to get around once it got into the newspapers. Đứng dậy và bắt đầu đi lại sau khi bệnh - He"s finding it hard to get around since the operation and spends most of his time at home. Tránh né hoặc qua mặt qui định để làm được công việc.- It"ll be tricky, but we will find a way to get around the regulations.[Nó sẽ khó khăn/hóc búa/quỉ quyệt, nhưng chúng tôi/ta sẽ tìm ra một lối thoát xung quanh những qui định. Tìm cách xoay xở, đi cửa sau để đạt được mục tiêu. - She didn"t want to accept my application because it was late, but I managed to get around her.[Bà ấy không muốn nhận đơn xin của tôi vì nó đã trễ, nhưng tôi đã xoay xở để qua mặt được bà ta.] Quan hệ tình dục hoặc giao du với nhiều người.- He gets around a bit; he"s always with some new girlfriend.[Hắn chung chạ khá nhiều; hắn ta luôn luôn đi với tình nhân mới.]Đi nghỉ mát, nghỉ hè ra khỏi nơi ồn ào của thành phố ...- Sometimes I just need to get away and do nothing but relax.[Đôi lúc tôi chỉ cần đi đâu đó và không làm gì cả ngoại trừ thư giản.] Chạy thoát, trốn thoát; không bị bắt gặp. - The thieves got away, but, thanks to our neighbors, a stolen package was recovered.[Các tên trộm đã bỏ chạy, nhưng, cám ơn đến những người hàng xóm, gói đồ bị đánh cắp đã được thu hồi.]Không bị bắt găp; chỉ trích hay bị trừng phạt vì làm sai quấy điều gì đó.- Do you think we could get away with using the cheaper product?[Ông có nghĩ rằng chúng ta sẽ tránh khỏi sự trừng phạt về việc sử dụng đồ rẻ tiền không nhỉ.]- You can"t get away with murder![Mày không thể trốn nổi với tội sát nhân đâu]To make understandable or clear - I tried to get my point across.[Tôi đã cố gắng để truyền đạt được quan điểm của tôi .]To be convincing or understandable [Truyền đạt ý tưởng / thuyết phục ...] - How can I get across to the students?[Làm thế nào tôi có thể thuyết phục / truyền đạt ý tưởng đến các sinh viên?To return to a person, place, or condition: getting back to the subject Get back at someone - retaliate, take revenge [Trả thù ...] - My sister got back at me for stealing her shoes. She stole my favourite hat.[Chị tôi đã trả thù tôi bằng cách lấy trộm chiếc nón mà tôi ưa thích nhất của tôi vì tôi đã đánh cắp đôi giầy của chị ấy.]get back into something - become interested in something again[Quay trở lại một việc hay điều gì đó ...]- I finally got back into my novel and finished it.[Cuối cùng rồi thì tôi cũng đã quay đầu vào cuốn tiểu thuyết và đọc xong nó]Manage to cope or to survive. [xoay xở để đương đầu hoặc để tồn tại.] To succeed at a level of minimal acceptibility or with the minimal amount of effort. [Thành công ở một mức độ tối thiểu có thể chấp nhận hoặc với khả năng tối thiểu của nỗ lực.]- I just got by in college. [Tôi học xong đại học với khả năng / tiền bạc thấp nhất mà tôi đã có]To succeed in managing; survive: - We"ll get by if we economize. [Chúng tôi đã sống qua ngày nếu chúng tôi biết tiết kiệm [put way]- It"s difficult to get by on a low salary.[Quá khó để xoay xở cho cuộc sống với đồng lương thấp.]To be unnoticed or ignored by - Không được chú ý đến hoặc bỏ qua- The mistake got by the editor, but the proofreader caught it. [Sai lầm đã cho qua do ban biên tập viên chỉnh sửa tác phẩm, nhưng người soát lỗi đã bắt được nó.]To pass or outstrip - Vượt qua, đi ngang qua, qua mặt ...- Would you please move? I can"t get by, you take up too much space![Bà làm ơn di chuyển được không? Tôi không thể đi qua được, bà choán chỗ quá nhiều!]To descend.- Tony, get down!!![Tony, trèo xuống!!!- The train pulled in and we got down[Xe lửa chạy vào và chúng tôi đi xuống.]- When they had finished dinner, the children asked if they could get down[Khi ăn xong cơm tối, bọn trẻ xin phép có thể đực phép rời bàn không] Reduce - giảm xuống, giảm bớt ...- The doctor says I my get my cholesterol levels down.[Bác sĩ bão tôi có thể giảm lượng máu mỡ xuốngTo give one"s attention. To Start to actually do something [Often used with to] - Let"s get down to work.- It"s time we got down to business.- It"s time to get down to some serious work![Hãy bắt tay vào việc đi nào! - Việc ở đây không hẳn chỉ là làm việc mà là gây sự chú ý của mọi người để bắt tay vào hành động đầu tiên như bàn luận hoặc giải quyết vấn đề đầu tiên nào đó trong một cuộc họp v.v...]To exhaust, discourage, or depress- The heat was getting me down.[Thời tiết nóng đã làm tôi hết sức lực.]To swallow - I got the pill down on the first try.[Tôi nuốt được viên thuốc ở cú thử thứ nhất.]To describe in writingDiễn tả bằng cách viết xuống.- You must get everything down on paper!- You need to get some of these thoughts down on paper.?Have an affair or sexual relations[Ngoại tình hay quan hệ tình dục]- They got down at the party last week.

Xem thêm: Cách Thu Nhỏ Biểu Tượng Trên Desktop Win 7 &10

[Họ đã ngoại tình với nhau ở buổi tiệc tuần vừa qua]Get off with somebody có vài nghĩa khác nhau như trai gái ôm nhau và hôn nhau kiểu xà nẹo hoặc đi tìm trai / giái để làm tình... Không nên nhầm với "Get off" nghĩa là vừa mới cúp điện thoại với ai đó hoặc rời ghế ngồi, rời khỏi xe ... Hãy cẩn thận khi dùng phrasal verb này!]Leave [bus, train, plane].Xuống xe, máy bay ...- Trinh gets off the bus at Vung Tau Square.[Trinh xuống xe buýt ở công viên Vũng Tàu.]Remove from something - Chùi/tẩy vết mực hay vết đen trên áo ...]- She"s trying to get off the stain.[Chị ấy đang cố gắng chùi/tẩy vết đen.]I just got off [the phone] with Vinnie.[Tôi vừa mới nói chuyện qua điện thoại với Vinnie]Get off the chair Trinh ! [Rời ghế ngồi đi Trinh!]He got off with her at the party.[Thằng ấy xà nẹo với con nhỏ đó ở bữa tiệc.]Một thuật ngữ lãng mạn. Có nghĩa là sử dụng sự quyến rũ nữ tính để lôi kéo con trai vào màng nhện của tình yêu.- Trinh tried to get off with Vinnie ^^[Trinh cố gắng quyến rũ cậu bé Vinnie ^^]get over - Recover from [illness, disappointment] [Vượt khỏi; hồi phục từ [bệnh tật, thất vọng, xong việc]- Trinh had the flu but she got over it.[Trinh bị cúm nhưng cô đã khỏi rồi.]- I was very sad when my grandmother died, it took me a long time to get over it.[Tôi đã rất buồn khi bà tôi qua đời, tôi đã mất một thời gian dài để vượt qua nó.]Solve, find a solution - Giải quyết, tìm một giải pháp- It took us a long time to get over the problems with the computer system.[Chúng tôi đã mất một thời gian dài để giải quyết những trục trặc với hệ thống máy tính]Communicate, make people understand - Giao tiếp, làm cho mọi người hiểu.- He makes jokes to help get his message over.[Ông ta nói đùa để giúp cho sự truyền đạt thông điệp của mình đến người khác dễ dàng.]Be shocked or surprised that something if real or true - Bị sốc hay ngạc nhiên khi thấy một cái gì đó nếu như thực hoặc đúng-I couldn"t get over how much weight he had put on.[Tôi không thể nào tưởng tượng và quên đi được là ông ta đã lên cân nhiều đến mức như thế.]Get to the other side - Vượt qua phía bên kia.- We couldn"t get over the river because of the floods.[Chúng tôi không thể vượt qua sông được vì lũ lụt.]Come somewhere - Đến; qua một nơi nào đó.- He said he needed help and ask me to get over as soon as I could.[Ông ta nói rằng ông cần sự giúp đỡ và yêu cầu tôi qua đó ngay khi tôi có thể.]get over something = successfully deal with a problem.- I don"t know how we"re going to get over this problem.[Tôi không biết làm sao để chúng ta vượt qua khỏi vấn đề khó khăn này.]get something over = get over something = succeed in communicating something to other people.- We must get this warning over to our employees.[Chúng ta phải đưa cảnh báo này qua nhân viên của chúng ta]get something over [with] = finish something difficult.- I can"t wait to get the interview over with.[Tôi không thề chờ đến lúc cuộc phỏng vấn kết thúc được.]Do something unpleasant that has to be done rather than delaying it any moreLàm điều gì đó tuy khó chịu nhưng cần phải làm hơn là trì hoãn nó thêm nữa.- I got the test over with rather than have to worry about it any longer.[Tôi lấy trắc nghiệm phứt cho xong việc thay vì phải lo lắng về nó mãi.]get together - Meet each other - Hẹn gặp nhau, họp mặt- Let"s get together for lunch one day.[Một ngày nào đó, bọn mình hãy gặp nhau để ăn trưa.]To urge or scold - thúc giục, hối thúc hay la lối ai đó làm điều gì.- You should get after them to mow the lawn.[Ông phải hối thúc chúng nó để chúng cắt cỏ đi.] Arrive [train, plane, etc.] - xe lửa, máy bay đến ...]- Her plane gets in at 2am our time.[Phi cơ của bà ấy hạ cánh / đến vào lúc 2 giờ sáng giờ của chúng tôi.]Lên xe lửa, máy bay ...]- The taxi pulled up and we got in.[Xe Tắc Xi đã dừng lại và chúng bước vào.]Buy or obtain supplies, like food - Mua thêm vào hoặc gọi mua vào các vật dụng thường ngày như thực phẩm. - We need to get some coffee in; we"re completely out.[Chúng tôi/ta cần cho thêm vào ít cà phê; chúng tôi/ta hết sạch rồi.]Submit, apply - Nộp / gởi đơn vào, xin việc làm.- We have to get the forms in by the end of this week.[Chúng ta/tôi phải nộp các mẫu vào trong vòng cuối tuần nay.] a. Enter a building or place- I borrowed her pass to get in.[Tôi mượn thẻ thông hành bà ta để vào cửa.]- How did the burglar get in?[Làm thế nào để tên trộm đã vào được?]- How did the burglar get into the house?[Làm thế nào để tên trộm đã vào nhà được?]b. Arrive at work, school, home - We got in late last night.[Tối qua chúng tôi vào/về trể.]- I got in late today because the train broke down.[Tôi đã đến muộn/trễ hôm nay vì xe lửa bị hư - xẹp bánh ^^]Manage to say or do - xoay xở để nói vào một lời hay giúp tay vào việc gì đó.] - I couldn"t get a word in throughout the meeting.[Tôi không thể nào nói vào được một lời suốt cuộc họp.]Be admitted to a university, club, etc - Được vào đại học, gia nhập câu lạc bộ...- He did badly in the entrance exam and didn"t get in.[Nó đã làm bài thi quá tệ và không thể vào đại học được.] To become or cause to become involved - Can dự hoặc trở nên dính líu vào- She got in with the wrong crowd. [Bà ấy can dự vào một đám người sai lầm.]- Repeated loans from the finance company got me deeper in debt. [Tiếp tục những vay mượn từ các công ty tài chánh làm tôi càng đỗ nợ sâu hơn.]Be elected - Được đắc cử, được bầu vào ...- The government got in with a very small majority.[Chính phủ được đắc cử với một được đa số phiếu rất nhỏ.]Bring inside a place - Đem/mang vào trong ...- It"s raining; I"d better get the washing in.[Trời đang mưa; Tôi phải mang quần áo đang phơi vào trong nhà.]Arrange for someone to do a job in your home, workplace, etc - Sắp xếp cho ai đó vào nhà để làm gì đó ...- The air conditioning has broken down; we"ll have to get a technician in to fix it.[Máy lạnh bị hư; chúng tôi phải gọi thợ vào nhà để sửa nó].Pay for drinks - trả tiền cho bia / rượu ...- He got the drinks in.[Anh ấy đã trả tiền rượu rồi].To succeed in making or doing - Thành công; làm xong việc gì đó...- We got in six deliveries before noon. [Chúng tôi đã giao hàng sáu lần trước buổi trưa.]Leave - How did he get out? [Làm sao mà nó đã thoát ra?] get out of [+noun] Leave - How did he get out of the house?[Làm thế mà nó đã ra khỏi nhà được?]get out of [+verb] - Avoid doing something - Some husbands manage to get out of doing any housework.[Vài ông chồng xoay xở trố trách việc nhà.]Eliminate - Khử, tránh, bỏ, loại ra ...- It"s difficult to get rid of old habits.[Nó khó mà bỏ đi được những thói quen cố hữu.]Find the necessary time to do something - Tìm cách làm cho được việc gì đó...[Lưu ý rằng get roundget around rất giống nhau trong trường hợp sau đây.]I finally got round to making the list that I promised.[Cuối cùng tôi đã xoay xở được để lập ra được một danh sách mà tôi đã hứa.]The news soon got round that people were going to lose their jobs.[Tin tức đã sớm truyền quanh khắp nơi rằng mọi người sẽ mất việc làm.]We had to get round the problem that none of us spoke the same language.[Chúng tôi đã phải tìm ra giải pháp quanh một vấn đề mà không ai trong chúng tôi nói cùng một ngôn ngữ.]She gets round her dad easily, but her mother is more strict.[Cô ấy qua mắt bố một cách dễ dàng, nhưmg mẹ cô thì nghiêm ngặt hơn]Rise / leave bed - thức dậy, đứng dậy ...I usually get up at 7 o"clock.[Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ.]

Video liên quan

Chủ Đề