Giá euro chợ đen hôm nay

Chuyển đổi EUR và Việt Nam Đồng [VND]

hôm nay là 1 = VND. Tỷ giá trung bình được tính từ dữ liệu của [*] có hỗ trợ giao dịch .

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá hôm nay ở bên dưới

Ngân hàng mua Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất [EUR]

  • + Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 eur = 23,906 VND
  • + Ngân hàng SHB đang mua chuyển khoản Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,592 VND
  • + Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 eur = 24,086 VND
  • + Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 eur = 24,647 VND

Ngân hàng bán Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất [EUR]

  • + Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,086 VND
  • + Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,940 VND
  • + Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 eur = 26,238 VND
  • + Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO [EUR/VND] Chợ Đen Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 eur = 25,590 VND

Euro [còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu] là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu. Euro là đồng tiền khá phổ biến và có giá trị mạnh tương đương với Dollar Mỹ [USD], đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc [CNY].

Tiền Euro

Hiện nay Euro là tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu [Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva] cùng 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh Châu Âu.

Các mệnh giá tiền Euro

Tiền Euro [€] đang được lưu hành dưới 2 dạng tiền xu và tiền giấy:

  • Đồng tiền kim loại Euro có các mệnh giá 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.
  • Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá 1 màu khác nhau bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam [VND]?

Cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay:

1 Euro [1€] = 26.706,66 VND

Tương tự:

  • 5 Euro [5€] = 133.533,31 VND
  • 10 Euro [10€] = 267.066,62 VND
  • 20 Euro [20€] = 534.133,24 VND
  • 100 Euro [100€] = 2.670.666,21 VND
  • 200 Euro [200€] = 5.341.332,42 VND
  • 300 Euro [300€] = 8.011.998,64 VND
  • 500 Euro [500€] = 13.353.331,06 VND
  • 1000 Euro [1000€] = 26.706.662,12 VND
  • 1600 Euro [1600€] = 42.730.659,39 VND
  • 1 triệu Euro [1.000.000€] = 26.706.662.120,00 VND
  • 100 triệu Euro [100.000.000€] = 2.670.666.212.000,00 VND
  • 1 tỷ Euro [1.000.000.000€] = 26.706.662.120.000,00 VND

Một số yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá Euro/VND:

  • Kỳ vọng của người dân: Kỳ vọng của người dân ảnh hưởng không hề nhỏ. Càng kỳ vọng lớn về giá đồng EURO tăng, người dân sẽ có nhu cầu mua tiền EURO nhiều. Nhu cầu tăng sẽ làm giá đồng EURO tăng và ngược lại.
  • Chênh lệch lạm phát: Tỷ giá hối đoái dựa trên lý thuyết cân bằng sức mua. Do đó, khi có sự chênh lệch lạm phát ở nước ta và các nước trong khối Liên minh châu Âu thì tức là mức giá cả sẽ thay đổi. Vì vậy, tỷ giá sẽ biến động theo.
  • Các chính sách can thiệp từ nhà nước: Sự điều chỉnh tỷ giá do ngân hàng trung ương Nhà nước ban hành và chi phối. Vì vậy, sự quy đổi này cũng sẽ phụ thuộc vào những chính sách can thiệp từ nhà nước quy định.
  • Sự lớn mạnh hoặc suy yếu của nền kinh tế: Sự phát triển hay suy thoái của bất cứ nền kinh tế Việt Nam hay một trong các nước thuộc Liên minh châu Âu cũng ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái EURO/VND.
  • Chênh lệch tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu: Tỷ lệ xuất xuất khẩu/nhập khẩu tăng cho thấy doanh thu từ hoạt động xuất khẩu sẽ tăng lên và sẽ tác động tăng giá đồng nội tệ. Ngược lại khi tỷ lệ xuất khẩu/nhập khẩu giảm xuống thì giá của đồng nội tệ sẽ thường có xu hướng giảm.
  • Nợ công: Chỉ số xếp hạng nợ công có ảnh hưởng rất lớn tới tỷ giá hối đoái. Khi một quốc gia có nợ công quá lớn thì thường dẫn tới lạm phát và trở lên kém hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư nước ngoài. Khi đó nhà đầu tư sẽ không muốn mua chứng khoán có mệnh giá bằng đồng tiền đó nữa, giá trị đồng nội tệ sẽ giảm.

Đổi Euro sang Tiền Việt ở đâu uy tín?

Khách hàng có thể đổi tiền Euro sang VND nhanh chóng tại Ngân hàng, sân bay hoặc các đơn vị được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Trong đó hình thức đổi tại ngân hàng là hợp pháp và được khuyên nên đổi tại đây.

Ngoài ra bạn có thể đổi tiền EURO tại các tiệm vàng. Tuy nhiên, khi lựa chọn nơi đổi tiền EURO, bạn cần tới những địa chỉ có được giấy cấp phép thu đổi ngoại tệ để tránh nguy cơ thiệt hại tài chính.

Lưu ý khi đổi tiền EURO sang tiền Việt

Khi đổi tiền Euro sang tiền Việt cần lưu ý một số điểm dưới đây:

  • Tỷ giá mua vào: là số tiền Việt [VND] bạn bỏ ra để mua vào 1 Euro EUR
  • Tỷ giá bán ra: là số tiền Việt [VND] bạn thu được khi bán 1 Euro.
  • Tỷ giá thường xuyên thay đổi: tỷ giá này hoàn toàn có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại.

Kết luận

Nội dung bài viết này chúng tôi đã cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay. Cũng như cách quy đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam [VND], tỷ giá Euro chợ đen như thế nào? Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

Mua vào Bán ra USD tự do
23,780 0 23,880 0

Mã NT Tên Ngoại Tệ Mua vào Chuyển Khoản Bán Ra  USD ĐÔ LA MỸ  AUD ĐÔ LA ÚC  CAD ĐÔ CANADA  JPY YÊN NHẬT  EUR EURO  CHF FRANCE THỤY SĨ  GBP BẢNG ANH  CNY Nhân Dân Tệ  SGD ĐÔ SINGAPORE  THB BẠT THÁI LAN  MYR RINGGIT MÃ LAY  DKK KRONE ĐAN MẠCH  HKD ĐÔ HONGKONG  INR RUPI ẤN ĐỘ  KRW WON HÀN QUỐC  KWD KUWAITI DINAR  NOK KRONE NA UY  RUB RÚP NGA  SEK KRONE THỤY ĐIỂN
23,020 23,050 23,330
16,320 16,485 17,016
18,028 18,210 18,797
170 172 180
24,167 24,411 25,521
23,224 23,459 24,215
28,424 28,711 29,636
3,406 3,441 3,552
16,447 16,613 17,148
595 661 686
- 5,222 5,337
- 3,273 3,399
2,880 2,909 3,003
- 298 310
15.98 17.76 19.47
- 75,593 78,626
- 2,400 2,503
- - 340
- 2,319 2,418

© 2022 - tygiadola.net

Video liên quan

Chủ Đề