Bài 1 trang 149 sgk toán 5
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:
A.
Bài giải:
Khoanh vào chữ D.
Bài 2 trang 149 sgk toán 5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy,\[\frac{1}{4}\]số viên bi có màu:
A. Nâu B. Đỏ C.Xanh D.Vàng
Bài giải:
Khoanh vào chữ B.
Bài 3 trang 150 sgk toán 5
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
\[\frac{3}{5}\]; \[\frac{5}{8}\]; \[\frac{15}{25}\]; \[\frac{9}{15}\]; \[\frac{20}{32}\]; \[\frac{21}{35}\].
Bài giải:
Ta có:
\[\frac{15}{25}\]=\[\frac{15:5}{25:5}\]=\[\frac{3}{5}\] ;
\[\frac{20}{32}\]=\[\frac{20:4}{32:4}\]=\[\frac{5}{8}\] ;
\[\frac{9}{15}\]=\[\frac{9:3}{15:3}\]=\[\frac{3}{5}\] ;
\[\frac{21}{35}\]=\[\frac{21:7}{35:7}\] =\[\frac{3}{5}\] ;
Vậy\[\frac{3}{5}\]=\[\frac{15}{25}\]=\[\frac{9}{15}\]=\[\frac{21}{35}\].
\[\frac{5}{8}\]=\[\frac{20}{32}\] ;
Bài 4 trang 150 sgk toán 5
So sánh các phân số:
a]\[\frac{3}{7}\]và\[\frac{2}{5}\]
Bài 5 trang 150 sgk toán 5
a] Viết các phân số\[\frac{6}{11}\];\[\frac{23}{33}\];\[\frac{2}{3}\]theo thứ tự từ bé đến lớn.
b]Viết các phân số\[\frac{8}{9}\];\[\frac{8}{11}\];\[\frac{9}{8}\]theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài giải:
a] Quy đồng mẫu số các phân số. MSC là 33.
Ta có:\[\frac{6}{11}\]=\[\frac{6.3}{11.3}\]=\[\frac{18}{33}\];
\[\frac{2}{3}\]=\[\frac{2.11}{3.11}\]=\[\frac{22}{33}\]giữ nguyên phân số\[\frac{23}{33}\].
Vì\[\frac{18}{33}\]\[\frac{8}{11}\]nên viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:\[\frac{9}{8}\];\[\frac{8}{9}\];\[\frac{8}{11}\]hoặc\[\frac{9}{8}\]>\[\frac{8}{9}\]>\[\frac{8}{11}\].