Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 19 vở bài tập toán 4 tập 1 - Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên

1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.

1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.

2. Cho ba số

6 1 3

Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.

3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

a] 471....< 4711 b] 6....524 > 68 524

c] 25 367 > .....5 367 d] 282 828 < 282 82....

4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3

b] Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48

Bài giải:

1.Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.

2. Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140 là:

1 3 6

3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

a] 4710 < 4711 b] 695 24 > 68 524

c] 25 367 > 15 367 d] 282 828 < 282 829

4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3

Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2. Vậy x là : 0 ; 1 ; 2.

b] Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48

Các số tròn chục mà lại nằm trong khoảng [28 < x < 48] là : 30 ; 40. Vậy x là 30 ; 40.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề