1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
2. Cho ba số
6 1 3Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.
3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a] 471....< 4711 b] 6....524 > 68 524
c] 25 367 > .....5 367 d] 282 828 < 282 82....
4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
b] Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48
Bài giải:
1.Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
2. Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140 là:
1 3 63. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a] 4710 < 4711 b] 695 24 > 68 524
c] 25 367 > 15 367 d] 282 828 < 282 829
4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2. Vậy x là : 0 ; 1 ; 2.
b] Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48
Các số tròn chục mà lại nằm trong khoảng [28 < x < 48] là : 30 ; 40. Vậy x là 30 ; 40.