1.Tính nhẩm :
\[\eqalign{ & 6:2 = ......... \cr & 3 \times 2 = ......... \cr} \] \[\eqalign{ & 15:3 = ......... \cr & 5 \times 3 = ......... \cr} \]
\[\eqalign{ & 12:4 = ......... \cr & 3 \times 4 = ......... \cr} \] \[\eqalign{ & 20:5 = ......... \cr & 4 \times 5 = ......... \cr} \]
2.Tìm x :
a]\[\eqalign{ & x:3 = 5 \cr & ........... \cr & ........... \cr} \]
b]\[\eqalign{ & x:4 = 2 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \]
c]\[\eqalign{ & x:5 = 4 \cr & ............ \cr & ............ \cr} \]
3.Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 5 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?
Bài giải
.......................
4.Tìm y :
a]\[\eqalign{ & y - 3 = 4 \cr & .............. \cr & .............. \cr & y:3 = 4 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \]
b] \[\eqalign{ & y - 4 = 5 \cr & .............. \cr & .............. \cr & y:4 = 5 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \]
c] \[\eqalign{ & y - 2 = 3 \cr & .............. \cr & .............. \cr & y:2 = 3 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \]
Giải
1.Tính nhẩm :
\[\eqalign{ & 6:2 = 3 \cr & 3 \times 2 = 6 \cr} \] \[\eqalign{ & 15:3 = 5 \cr & 5 \times 3 = 15 \cr} \]
\[\eqalign{ & 12:4 = 3 \cr & 3 \times 4 = 12 \cr} \] \[\eqalign{ & 20:5 = 5 \cr & 4 \times 5 = 20 \cr} \]
2.Tìm x :
a]\[x:3 = 5\]
\[\eqalign{ & x = 3 \times 5 \cr & x = 15 \cr} \]
b]\[x:4 = 2\]
\[\eqalign{ & x = 4 \times 2 \cr & x = 8 \cr} \]
c]\[x:5 = 4\]
\[\eqalign{ & x = 5 \times 4 \cr & x = 20 \cr} \]
3.Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 5 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?
Tóm tắt
Bài giải
Số bao xi măng xếp lên 4 xe là:
\[4 \times 5 = 20\] [bao]
Đáp số: 20 bao
4.Tìm y :
a]\[\eqalign{ & y - 3 = 4 \cr & y = 3 + 4 \cr & y = 7 \cr & y:3 = 4 \cr & y = 3 \times 4 \cr & y = 12 \cr} \]
b] \[\eqalign{ & y - 4 = 5 \cr & y = 4 + 5 \cr & y = 9 \cr & y:4 = 5 \cr & y = 5 \times 4 \cr & y = 20 \cr} \]
c] \[\eqalign{ & y - 2 = 3 \cr & y = 2 + 3 \cr & y = 5 \cr & y:2 = 3 \cr & y = 3 \times 2 \cr & y = 6 \cr} \]