Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 58 sách giáo khoa hóa học 8 - Bài trang sgk hóa học

hay: \[0,25{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}1,5{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}}\][phân tử NaCl]

Bài 1 trang 65 sgk hóa học 8

Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:

a] \[1,5\] mol nguyên tử Al;

b] \[0,5\] mol phân tửH2;

c] \[0,25\] mol phân tử NaCl;

d] \[0,05\] mol phân tửH2O

Bài giải:

a] \[1,5\] mol nguyên tử Al có chứa \[1,5\] N nguyên tử Al

hay: \[1,5{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}9.{\rm{ }}{10^{23}}\][nguyên tử Al]

b] \[0,5\] mol phân tửH2có chứa \[0,5\] N phân tửH2

hay: \[0,5{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}3{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}}\][phân tửH2]

c] \[0,25\] mol phân tử NaCl có chứa \[0,25\] N phân tử NaCl

hay: \[0,25{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}1,5{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}}\][phân tử NaCl]

d] \[0,05\] mol phân tửH2O có chứa \[0,05\] N phân tửH2O

hay: \[0,05{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}0,3{\rm{ }}.{10^{23}}\][phân tửH2O]

Bài 2 trang 65 sgk hóa học 8

Em hãy tìm khối lượng của:

a] 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tửCl2

b] 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO

c] 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tửCO2

d] 1 mol phân tử NaCl, 1 mol phân tửC12H22O11 [đường]

Bài giải:

a]MCl = 35,5 g; \[M_{Cl_{2}}\]= 71 g;

b] MCu = 64 g; MCuO = 64 + 16 = 80 g;

c] MC = 12 g; MCO = 12 + 16 = 28 g; \[M_{CO_{2}}\]= 12 + 16 . 2 = 44 g;

d] MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g;

\[M_{C_{12}H_{22}O_{11}}\]= 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g.

Bài 3 trang 65 sgk hóa học 8

Em hãy tìm thể tích [ở đktc] của:

a] 1 mol phân tửCO2; 2 mol phân tử H2; 1,5 mol phân tử O2;

b] 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.

Bài giải:

a]1 mol phân tửCO2; \[V_{CO_{2}}\]= 22,4 lít

2 mol phân tử H2; \[V_{H_{2}}\]= 2 . 22,4 = 44,8 lít

1,5 mol phân tử O2; \[V_{O_{2}}\]= 22,4 . 1,5 = 33,6 lít

b]0,25 mol phân tử O2 \[V_{O_{2}}\]= 22,4 . 0,25 = 5,6 lít

1,25 mol phân tử N2. \[V_{N_{2}}\]= 22,4 . 1,25 = 28 lít

Thể tích hỗn hợp: Vhh = 5,6 + 28 = 33,6 lít


Bài 4 trang 65 sgk hóa học 8

Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:

H2O; HCl; Fe2O3; C12H22O11.

Bài giải:

Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.

- Khối lượng mol phân tửH2O;

\[{M_{{H_2}O}}\]= 1.2 + 16 = 18 g

- Khối lượng mol phân tử HCl:

MHCl = 1 + 35,5 = 36, 5 g

- Khối lượng mol phân tửFe2O3;

\[{M_{F{{\rm{e}}_2}{O_3}}}\]= 56 . 2 + 16 . 3 = 160 g

- Khối lượng mol phân tử C12H22O11:

\[{M_{{C_{12}}{H_{22}}{O_{11}}}}\]= 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề