Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7 vở bài tập toán 2 tập 1 - Xem hình vẽ:

\[\eqalign{ & a]\,\,\,\,1dm\,\,\,\,....\,\,\,10dm \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\,\,....\,\,\,\,8cm \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\,\,....\,\,\,\,15cm \cr & \,b]\,\,1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\,...\,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,8cm\, \cr & \,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\,...\,\,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,12cm \cr & \,\,\,\,\,\,\,2dm\,\,\,...\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,\,\,10cm\, \cr} \]

1. Xem hình vẽ:

a] Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp:

- Độ dài đoạn thẳng AB..1 dm

- Độ dài đoạn thẳng CD..1 dm

b] Viết ngắn hơn hoặc dài hơn và chỗ chấm thích hợp:

- Đoạn thẳng AB.đoạn thẳng CD.

- Đoạn thẳng CD .đoạn thẳng AB.

2. Tính [theo mẫu]:

1dm + 1dm = 2dm 5dm 3dm = 2dm

2dm + 3dm = 10dm 5dm =

7dm + 3 dm = 18dm 6dm =

8dm + 10dm = 49dm 3dm =

3. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm.

4. Điền dấu >, \,\,\,\,8cm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\, < \,\,\,15cm \cr
& b]\,\,\,1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\, > \,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,8cm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\, < \,\,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,12cm \cr
& \,\,\,\,\,\,2dm\,\,\, = \,\,10cm\,\,\, + \,\,\,\,10cm \cr} \]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề