1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; . ; .. ; ..
b] 48 600 ; 48 700 . ; ; .. ; .
c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; . ; .. ; ..
d] 75 697 ; 75 698 ; . ; .. ; . ; ...
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết Số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
853 201
7
3
0
1
3
0
6
2
1
0
1
0
Bốn trăm nghìn ba trăm linh một
3. Nối [theo mẫu]:
4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a] Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là:
b] Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là:
Bài giải:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.
b] 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.
c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.
d] 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702.
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết Số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
853 201
8
5
3
2
0
1
Tám tăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một
730 130
7
3
0
1
3
0
Bảy trăm ba mươi nghìn một tăm ba mươi
621 010
6
2
1
0
1
0
Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười
400 301
4
0
0
3
0
1
Bốn trăm nghìn ba trăm linh một
3. Nối [theo mẫu]:
4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a] Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: 123 589; 123 985; 235 198; 589 125.
b] Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: 123 450; 123 045; 450 123; 234 150.