Câu 106 trang 27 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1
Điền số thích hợp vào các bảng sau:
Giải
Câu 107 trang 28 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1
Tính:
a] \[\sqrt {81} \] b] \[\sqrt {8100} \]
c] \[\sqrt {64} \] d] \[\sqrt {0,64} \]
e] \[{\rm{}}\sqrt {1000000} \] g] \[\sqrt {0,01} \]
h] \[\sqrt {{{49} \over {100}}} \] i] \[\sqrt {{4 \over {25}}} \]
k] \[\sqrt {{{0,09} \over {121}}} \]
Giải
a] \[\sqrt {81} = 9\] b] \[\sqrt {8100} = 90\]
c] \[\sqrt {64} = 8\] d] \[\sqrt {0,64} = 0,8\]
e] \[{\rm{}}\sqrt {1000000} = 1000\] g] \[\sqrt {0,01} = 0,1\]
h] \[\sqrt {{{49} \over {100}}} = {7 \over {10}}\] i] \[\sqrt {{4 \over {25}}} = {2 \over 5}\]
k] \[\sqrt {{{0,09} \over {121}}} = {{0,3} \over {11}} = {3 \over {110}}\]
Câu 108 trang 28 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1
Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó:
a = 0 b = -25 c = 1 d = 16 + 9
\[{\rm{e}} = {3^2} + {4^2}\] \[g = \pi - 4\]
\[h = {[2 - 11]^2}\] \[i = {\left[ { - 5} \right]^2}\]
\[k = - {3^2}\] \[1 = \sqrt {16} \]
\[m = {3^4}\] \[n = {5^2} - {3^2}\]
Giải
Các số có căn bậc hai:
a = 0 c = 1 d = 16 + 9
\[{\rm{e}} = {3^2} + {4^2}\]
\[h = {[2 - 11]^2}\] \[i = {\left[ { - 5} \right]^2}\]
\[1 = \sqrt {16} \] \[m = {3^4}\]
Ta có:
\[\sqrt a = \sqrt 0 = 0\]
\[\sqrt c = \sqrt 1 = 1\]
\[\sqrt d = \sqrt {16 + 9} = \sqrt {25} = 5\]
\[\sqrt e = \sqrt {{3^2} + {4^2}} = \sqrt {25} = 5\]
\[\sqrt h = \sqrt {{{\left[ {2 - 11} \right]}^2}} = \sqrt {81} = 9\]
\[\sqrt i = \sqrt {{{\left[ { - 5} \right]}^2}} = \sqrt {25} = 5\]
\[\sqrt 1 = \sqrt {\sqrt {16} } = \sqrt 4 = 2\]
\[\sqrt m = \sqrt {{3^4}} = {3^2} = 9\]
\[\sqrt n = \sqrt {{5^2} - {3^2}} = \sqrt {16} = 4\]
Câu 109 trang 28 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1
Hãy cho biết mỗi số sau đây là căn bậc hai của số nào?
\[a{\rm{ }} = {\rm{ }}2{\rm{ }};{\rm{ }}b{\rm{ }} = {\rm{ }} - 5{\rm{ }};{\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }};{\rm{ }}d{\rm{ }} = {\rm{ }}25{\rm{ }};\]
\[{\rm{ }}e{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }};{\rm{ }}g{\rm{ }} = \sqrt 7 \]
\[h = {3 \over 4};i = \sqrt 4 - 3;k = {1 \over 4} - {1 \over 2}\]
Giải
a = 2 là căn bậc hai của 4
b = -5 là căn bậc hai của 25
c = 1 là căn bậc hai của 1
d = 25 là căn bậc hai của 625
e = 0 là căn bậc hai của 0
\[g = \sqrt 7 \]là căn bậc hai của 7
\[h = {3 \over 4}\]là căn bậc hai của\[{9 \over {16}}\]
\[i = \sqrt 4 - 3 = 2 - 3 = - 1\]là căn bậc hai của 1
\[k = {1 \over 4} - {1 \over 2} = - {1 \over 4}\]là căn bậc hai của \[{1 \over {16}}\]