Giải bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 6, 7 sách bài tập toán lớp 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập SBT Toán lớp tập

Dạng chung của các số hữu tỉ bằng \[{{ - 628628} \over {942942}}\]là \[{{ - 2m} \over {3m}}\]với m Z, m 0

Câu 1.1 trang 6 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tập hợp các phân số bằng phân số \[- {{25} \over {35}}\]là:

[A] \[\left\{ { - {{25k} \over {35k}}|k \in Z,k \ne 0} \right\};\]

[B] \[\left\{ { - {{2k} \over {3k}}|k \in Z,k \ne 0} \right\};\]

[C] \[\left\{ { - {{50k} \over {70k}}|k \in Z,k \ne 0} \right\};\]

[D] \[\left\{ { - {{5k} \over {7k}}|k \in Z,k \ne 0} \right\}\]

Giải

Chọn [D].

Câu 1.2 trang 6 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Giải

A] - 3]; B] - 1]; C] - 2]; D] - 4].

Câu 1.3 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng \[{{ - 628628} \over {942942}}\]

Giải

Ta có: \[{{ - 628628} \over {942942}} = {{ - 2.314314} \over {3.314314}} = - {2 \over 3}\]

Dạng chung của các số hữu tỉ bằng \[{{ - 628628} \over {942942}}\]là \[{{ - 2m} \over {3m}}\]với m Z, m 0

Câu 1.4 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Cho số hữu tỉ \[{a \over b}\]khác 0. Chứng minh rằng:

a] \[{a \over b}\]là số hữu tỉ dương nếu a và b cùng dấu.

b] \[{a \over b}\]là số hữu tỉ âm nếu a và b khác dấu.

Giải

Xét số hữu tỉ \[{a \over b}\], có thể coi b > 0.

a] Nếu a, b cùng dấu thì a > 0 và b > 0.

Suy ra \[{a \over b} > {0 \over b} = 0\]tức là \[{a \over b}\]dương.

b] Nếu a, b khác dấu thì a < 0 và b > 0.

Suy ra \[{a \over b} < {0 \over b} = 0\]tức là \[{a \over b}\]âm.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề