Bài 128 trang 50 sgk toán 6 tập 1
Cho số \[a = 2^3.5^2. 11\]. Mỗi số \[4, 8, 16, 11, 20\] có là ước của \[a\] hay không ?
Bài giải:
\[4\] là một ước của \[a\] vì \[4\] là một ước của \[2^3\];
\[8 = 2^3\] là một ước của \[a\];
\[16=2^4\] không phải là ước của a;
\[11\] là một ước của \[a\];
\[20\] cũng là ước của \[a\] vì \[20 = 2^2. 5\] là ước của \[2^3. 5^2\].
Bài 129 trang 50 sgk toán 6 tập 1
a] Cho số \[a = 5 . 13\]. Hãy viết tất cả các ước của \[a\].
b] Cho số \[b = 2^5\]. Hãy viết tất cả các ước của \[b\].
c] Cho số \[c = 3^2.7\]. Hãy viết tất cả các ước của \[c\].
Bài giải:
a] \[a\] có các ước là \[1, 5, 13, 65\].
b] Các ước của \[2^5\] là \[1, 2, 2^2,2^3,2^4,2^5\] hay \[1, 2, 4, 8, 16, 32\].
c] Các ước của \[3^2.7\] là \[1, 3, 7,3^2, 3 . 7, 3^2.7\] hay \[1, 3, 7,9, 21, 63\]
Bài 130 trang 50 sgk toán 6 tập 1
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
\[51\]; \[75\]; \[ 42\]; \[30\].
Bài giải:
\[51 = 3 . 17\], \[Ư[51] = \left\{1; 3; 17; 51\right\}\];
\[75 = 3 . 5^2, Ư[75] = \left\{1; 3; 5; 25; 15; 75\right\}\];
\[42 = 2 . 3 . 7, Ư[42] = \left\{1; 2; 3; 7; 6; 14; 21; 42\right\}\];
\[30 = 2 . 3 . 5, Ư[30] = \left\{1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30\right\}\]