Bài 29.8 Trang 38 Sách bài tập [SBT] Hóa học 9
Nung 150 kg CaC03 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất của phản ứng là
A. 60% ; B. 40% ; C. 80% ; D. 50%.
Trả lời
Đáp án C.
\[CaC{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow CaO + C{O_2} \uparrow \]
\[{m_{CaO}} = {{56} \over {100}}x150 = 84[kg];H\% = {{67,2} \over {84}} \times 100\% = 80\% \]
Bài 29.9 Trang 38 Sách bài tập [SBT] Hóa học 9
Nung nóng m gam hỗn hợp CaC03 và MgCO3 đến phản ứng hoàn toàn, sauphản ứng thu được 2,72 gam hỗn hợp 2 oxit và 1344 ml khí C02 [ở đktc]. Hãytính giá trị của m.
Trả lời
PHương trình hóahọc của phảnứng:
\[CaC{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow CaO + C{O_2} \uparrow \]
x mol x mol x mol
\[MgC{O_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow MgO + C{O_2} \uparrow \]
y mol y mol y mol
Theo phương trình hóa học trên và dữ liệuđề bài, ta có
\[\left\{ \matrix{56x + 40y = 2,72 \hfill \cr x + y = {{1344} \over {22400}} = 0,06 \hfill \cr} \right.\]
Giải ra, ta có: x = 0,02[mol]; y = 0,04[mol]
\[m = {m_{CaC{O_3}}} + {m_{MgC{O_3}}} = [0,02 \times 100] + [0,04 \times 84] = 5,36[gam]\]
Bài 29.10 Trang 38 Sách bài tập [SBT] Hóa học 9
Cho 1,06 gam muối cacbonat kim loại hoá trị I tác dụng hết với dung dịchHCl thấy thoát ra 224 mi khí cacbonic [ở đktc]. Xác định công thức phân tửmuối cacbonat.
Trả lời
Gọi M là kí hiệu nguyên tử khối của kim loại hoá trị I. Công thức muối là M2C03. Phương trình hoá học của phản ứng :
\[{M_2}C{O_3} + 2HCl \to 2MCl + {H_2}O + C{O_2} \uparrow \]
[2M+60]gam 22400 ml
1,06 gam 224 ml
Theo phương trình hóa học trên ta có:
\[{{2M + 60} \over {1,06}} = {{22400} \over {224}} \to M = 23\] .Đó là muối \[N{a_2}C{O_3}\].