Bài 37.13 Trang 51 Sách bài tập [SBT] Hóa học 8
Hãy trình bày những hiểu biết của em về axit clohiđric theo dàn ý sau :
a] Thành phần hoá học.
b] Tác dụng lên giấy quỳ.
c] Tác dụng với kim loại.
Trả lời
a] Thành phần hoá học của axit clohiđric : Công thức hoá học HCl, phân tử có 1 nguyên tử H, gốc axit là Cl có hoá trị I.
b] Tác dụng với giấy quỳ : Dung dịch HCl làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ.
c] Tác dụng với kim loại : \[Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2} \uparrow \] .
Bài 37.14 Trang 51 Sách bài tập [SBT] Hóa học 8
Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối : CaO, H2SO4, Fe[OH]2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn[OH]2, SO2 ?
Trả lời
Những chất sau đây là :
Oxit : CaO, MnO2, SO2 ;
Axit : H2SO4, HCl ;
Bazơ : Fe[OH]2, LiOH, Mn[OH]2.
Muối : FeSO4.CaSO4, CuCl2.
Bài 37.15 Trang 51 Sách bài tập [SBT] Hóa học 8
Viết phương trình hoá học biểu diễn những chuyển hoá sau đây :
a] \[S \to S{O_2} \to {H_2}S{O_3}\]
b] \[Cu \to CuO \to Cu\]
c] \[P \to {P_2}{O_5} \to {H_3}P{O_4}\]
Trả lời
Phương trình hóahọc biểu diễn những biếnđổi :
a] \[S + {O_2} \to S{O_2};S{O_2} + {H_2}O \to {H_2}S{O_3}\]
b] \[2Cu + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2CuO;CuO + {H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow Cu + {H_2}O\]
c] \[4P + 5{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{P_2}{O_5};{P_2}{O_5} + 3{H_2}O\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{H_3}P{O_4}\]
Bài 37.16 Trang 52 Sách bài tập [SBT] Hóa học 8
Điền thêm những công thức hoá học của những chất cần thiết vào các phương trình hoá học sau đây rồi cân bằng phương trình :
a] Mg + HCl --------> ? + ? b]Al + H2SO4 -------> ? + ?
c] MgO + HCl -------> ? + ? d] CaO + H3PO4 --------> ? + ?
đ] CaO + HNO3 ------->? + ?
Trả lời
a] \[Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2} \uparrow \]
b] \[2Al + {H_2}S{O_4} \to A{l_2}{[S{O_4}]_3} + 3{H_2} \uparrow \]
c] \[MgO + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}O\]
d] \[3CaO + 2{H_3}P{O_4} \to C{a_3}{[P{O_4}]_2} + 3{H_2}O\]
đ] \[CaO + 2HN{O_3} \to Ca{[N{O_3}]_2} + {H_2}O\]