Giải bài 39, 40, 41, 42 trang 19 sgk toán 8 tập 1 - Bài trang sgk toán tập

d] \[\frac{2}{5}\]x[y - 1] - \[\frac{2}{5}\]y[y - 1] = \[\frac{2}{5}\][y - 1][x - y]

Bài 39 trang 19 sgk toán 8 tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a] 3x - 6y; b] \[\frac{2}{5}\]x2 + 5x3 + x2y;

c] 14x2y 21xy2 + 28x2y2; d] \[\frac{2}{5}\]x[y - 1] - \[\frac{2}{5}\]y[y - 1];

e] 10x[x - y] - 8y[y - x].

Bài giải:

a] 3x - 6y = 3 . x - 3 . 2y = 3[x - 2y]

b] \[\frac{2}{5}\]x2 + 5x3 + x2y = x2 [\[\frac{2}{5}\] + 5x + y]

c] 14x2y 21xy2 + 28x2y2 = 7xy . 2x - 7xy . 3y + 7xy . 4xy = 7xy[2x - 3y + 4xy]

d] \[\frac{2}{5}\]x[y - 1] - \[\frac{2}{5}\]y[y - 1] = \[\frac{2}{5}\][y - 1][x - y]

e] 10x[x - y] - 8y[y - x] =10x[x - y] - 8y[-[x - y]]

= 10x[x - y] + 8y[x - y]

= 2[x - y][5x + 4y]

Bài 40 trang 19 sgk toán 8 tập 1

Tính giá trị biểu thức:

a] 15 . 91,5 + 150 . 0,85;

b] x[x - 1] - y[1 - x] tại x = 2001 và y = 1999.

Bài giải:

a] 15 . 91,5 + 150 . 0,85 = 15 . 91,5 + 15 . 8,5

= 15[91,5 + 8,5] = 15 . 100 = 1500

b] x[x - 1] - y[1 - x] = x[x - 1] - y[-[x - 1]]

= x[x - 1] + y[x - 1]

= [x - 1][x + y]

Tại x = 2001, y = 1999 ta được:

[2001 - 1][2001 + 1999] = 2000 . 4000 = 8000000

Bài 41 trang 19 sgk toán 8 tập 1

Tìm x, biết:

a] 5x[x -2000] - x + 2000 = 0;

b] x3 13x = 0

Bài giải:

a] 5x[x -2000] - x + 2000 = 0

5x[x -2000] - [x - 2000] = 0

[x - 2000][5x - 1] = 0

Hoặc 5x - 1 = 0 => 5x = 1 => x = \[\frac{1}{5}\]

Vậy x = \[\frac{1}{5}\]; x = 2000

b] x3 13x = 0

x[x2 - 13] = 0

Hoặc x = 0

Hoặc x2 - 13 = 0 => x2 = 13 =>\[x = ±\sqrt {13}\]

Vậy x = 0; \[x = ±\sqrt {13}\]

Bài 42 trang 19 sgk toán 8 tập 1

Chứng minh rằng 55n + 1 55n chia hết cho 54 [với n là số tự nhiên]

Bài giải:

55n + 1 55n chia hết cho 54 [n N]

Ta có 55n + 1 55n = 55n . 55 - 55n

= 55n [55 - 1]

= 55n . 54

Vì 54 chia hết cho 54 nên 55n . 54 luôn chia hết cho 54 với n là số tự nhiên.

Vậy 55n + 1 55n chia hết cho 54.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề