Giải bài 57, 58, 59, 60 trang 136 sgk đại số 10 nâng cao - Bài trang SGK Đại số nâng cao

\[\eqalign{ & {[m - 1]x^2} - 2[m + 1]x + 3[m - 2] > 0\,\,\forall x \in R \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ a > 0 \hfill \cr \Delta < 0 \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ m - 1 > 0 \hfill \cr \Delta ' = {[m + 1]^2} - 3[m - 2][m - 1] < 0 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ m > 1 \hfill \cr - 2{m^2} + 11m - 5 < 0 \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ m > 1 \hfill \cr \left[ \matrix{ m < {1 \over 2} \hfill \cr m > 5 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > 5 \cr} \]

Bài 57 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Tìm các giá trị của m để các phương trình sau có nghiệm:

x2 + [m - 2]x - 2m + 3 = 0

Đáp án

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

Δ = [m 2]2 4[-2m + 3] 0 m2 + 4m 8 0

Xét dấu Δ:

Ta thấy:

\[\Delta \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
m \le - 2 - 2\sqrt 3 \hfill \cr
m \ge - 2 + 2\sqrt 3 \hfill \cr} \right.\]

Bài 58 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kỳ giá trị nào.

a] x2 - 2[m + 1]x + 2m2 + m + 3 = 0

b] [m2 + 1]x2 + 2[m + 2]x + 6 = 0

Đáp án

a] Ta có:

Δ = [m + 1]2 [2m2 + m + 3] = -m2 + m 2 < 0 m

[do a = -1 < 0 và Δm = -7 < 0]

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm với mọi m.

b] Ta có:

Δ = [m + 2]2 6[m2 + 1] = -5m2 + 4m 2 < 0 m

[vì a = -5 < 0 và Δm = -6 < 0]

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm với mọi m.

Bài 59 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Tìm m để bất phương trình sau:

[m 1]2 2[m + 1]x + 3[m 2] > 0 nghiệm đúng với mọi x R

Đáp án

+ Với m = 1, ta có: -4x 3 > 0

Không nghiệm đúng với mọi x R

+ Với m 1, ta có:

\[\eqalign{
& {[m - 1]x^2} - 2[m + 1]x + 3[m - 2] > 0\,\,\forall x \in R \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
a > 0 \hfill \cr
\Delta < 0 \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m - 1 > 0 \hfill \cr
\Delta ' = {[m + 1]^2} - 3[m - 2][m - 1] < 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m > 1 \hfill \cr
- 2{m^2} + 11m - 5 < 0 \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m > 1 \hfill \cr
\left[ \matrix{
m < {1 \over 2} \hfill \cr
m > 5 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > 5 \cr} \]

Vậy với m > 5 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x R

Bài 60 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các bất phương trình sau:

a] \[{{{x^4} - {x^2}} \over {{x^2} + 5x + 6}} \le 0\]

b] \[{1 \over {{x^2} - 5x + 4}} < {1 \over {{x^2} - 7x + 10}}\]

Đáp án

a] Ta có:

\[{{{x^4} - {x^2}} \over {{x^2} + 5x + 6}} \le 0 \Leftrightarrow {{{x^2}[{x^2} - 1]} \over {{x^2} + 5x + 6}} \le 0\]

Bảng xét dấu:

Vậy \[S = [-3, -2] [-1, 1]\]

b] Ta có:

\[\eqalign{
& {1 \over {{x^2} - 5x + 4}} < {1 \over {{x^2} - 7x + 10}} \cr&\Leftrightarrow {1 \over {{x^2} - 5x + 4}} - {1 \over {{x^2} - 7x + 10}} < 0 \cr
& \Leftrightarrow {{ - 2x + 6} \over {[{x^2} - 5x + 4][{x^2} - 7x + 10]}} < 0 \cr} \]

Xét dấu vế trái:

Vậy \[S = [1, 2] [3, 4] [5, +]\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề