Giải bài 67, 68, 69 trang 30 sgk toán 6 tập 1 - Bài trang sgk toán tập

a] 33 . 34 bằng: 312 \[\square\] , 912 \[\square\] , 37 \[\square\] , 67 \[\square\]

Bài 67 trang 30 sgk toán 6 tập 1

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a] 38 : 34; b] 108 : 102; c] a6 : a [a 0 ]

Bài giải:

Áp dụng quy tắc am : an = am - n[a 0, m n ].

a] 38 : 34 = 38 4 = 34 = 81; b] 108 : 102 = 108 2 = 106 = 1000000

c] a6 : a = a6 1 = a5

Bài 68 trang 30 sgk toán 6 tập 1

Tính bằng hai cách:

Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.

Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.

a] 210 : 28; b] 46 : 43 ; c] 85 : 84; d] 74 : 74.

Bài giải:

a] Cách 1: 1024 : 256 = 4. Cách 2: 210 : 28 = 210 8 = 22 = 4;

b] Cách 1: 4096 : 64 = 64. Cách 2:46 : 43 = 46 3 = 43 = 64;

c] Cách 1: 32768 : 4096 = 8. Cách 2:85 : 84 = 85 4 = 81 = 8;

d] Cách 1: 2401 : 2401 = 1. Cách 2: 74 : 74 = 74 4 = 70 = 1.

Bài 69 trang 30 sgk toán 6 tập 1

Điền chữ Đ [đúng] hoặc chữ S [sai] vào ô vuông:'

a] 33 . 34 bằng: 312 \[\square\] , 912 \[\square\] , 37 \[\square\] , 67 \[\square\]

b] 55 : 5 bằng: 55 \[\square\] , 54 \[\square\] , 53 \[\square\] , 14 \[\square\]

c] 23 . 42 bằng: 86 \[\square\] , 65\[\square\] , 27 \[\square\] , 26 \[\square\]

Bài giải:

Áp dụng các quy tắc: am . an = am + n và am : an = am n [a 0, m n]

a] 33 . 34 bằng: 312

, 912
, 37
, 67

b] 55 : 5 bằng: 55

, 54
, 53
, 14

c] 23 . 42 bằng: 86

, 65
, 27
, 26
.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề