Bài 97 trang 95 sgk toán 6 tập 1
So sánh:
a] [-16] . 1253 . [-8] . [-4] . [-3] với 0;
b] 13 . [-24] . [-15] . [-8] . 4 với 0.
Bài giải:
ĐS: a] [-16] . 1253 . [-8] . [-4] . [-3] > 0 vì có bốn số âm.
b] 13 . [-24] . [-15] . [-8] . 4 < 0 vì có 3 số âm.
Bài 98 trang 96 sgk toán 6 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a] [-125] . [-13] . [-a], với a = 8.
b] [-1] . [-2] . [-3] . [-4] . [-5] . b, với b = 20.
Bài giải:
a][-125] . [-13] . [-a], với a = 8.
Thay a = 8 vào ta có biểu thức:
= [-125] . [-13] . [-8]
= - 13 000
b] [-1] . [-2] . [-3] . [-4] . [-5] . b, với b = 20.
Thay b = 20 vào ta có biểu thức:
= [-1] . [-2] . [-3] . [-4] . [-5] . 20
= 2. [-3]. [-4]. [- 5]. 20
= [-6]. [-4]. [-5] .20
= 24. [-100]
= -2 400
Đáp số: a] -13 000; b] -2 400.
Bài 99 trang 96 sgk toán 6 tập 1
Áp dụng tính chất a[b - c] = ab - ac, điền số thích hợp vào ô trống:
a] \[\square\] . [-13] + 8 . [-13] = [-7 + 8] . [-13] = \[\square\]
b] [-5] . [-4 - \[\square\]] = [-5] . [-4] - [-5] . [-14] = \[\square\]
Bài giải:
a] [-7] . [-13] + 8 . [-13] = [-7 + 8] . [-13] = -13
b] [-5] . [-4 - [-14]] = [-5] . [-4] - [-5] . [-14] = -50.
Bài 100 trang 96 sgk toán 6 tập 1
Giá trị của tích m . n2 với m = 2, n = -3 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -18; B. 18; C. -36; D. 36.
Bài giải:
HD: Tính giá trị của biểu thức m . n2 với m = 2, n = -3
ĐS: B.