Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 7

Home - Video - Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7

Prev Article Next Article

Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7 Hướng dẫn làm bài tập tiếng Anh lớp 7 …

source

Xem ngay video Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7

Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7 Hướng dẫn làm bài tập tiếng Anh lớp 7 …

Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=gpabYeLTZqc

Tags của Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7: #Sách #bài #tập #tiếng #Anh #lớp #Chương #trình #mớiUnit #Traffic #Giải #bài #tập #tiếng #Anh

Bài viết Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7 có nội dung như sau: Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7 Hướng dẫn làm bài tập tiếng Anh lớp 7 …

Từ khóa của Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7: tiếng anh lớp 7

Thông tin khác của Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7:
Video này hiện tại có 7451 lượt view, ngày tạo video là 2018-02-08 10:38:26 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=gpabYeLTZqc , thẻ tag: #Sách #bài #tập #tiếng #Anh #lớp #Chương #trình #mớiUnit #Traffic #Giải #bài #tập #tiếng #Anh

Cảm ơn bạn đã xem video: Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 [Chương trình mới]-Unit 7: Traffic || Giải bài tập tiếng Anh 7.

Prev Article Next Article

Với giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 7: Traffic hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 7 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 7.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 7: Phonetics trang 3

A. Phonetics [trang 3 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới]

1.Find the word which has a different sound... [Tìm một từ khi phát âm khác với từ có phần gạch dưới còn lại. Đọc to các từ.]

Giải thích:

1. Chọn D. captain, vì âm "ai" được phát âm là /i/, trong những từ còn lại được phát âm là /ei/.

2. Chọn C. traffic, vì âm "a" được phát âm là /æ/ trong những từ còn lại được phát âm là /ei/.

3. Chọn A. vehicle, vì âm "e" được phát âm là /i:/ trong những từ còn lại được phát âm là /e/.

4. Chọn B. honey vì âm "ey" được phát âm là /i/, trong những từ còn lại được phát âm là /ei/.

5. Chọn D. seatbelt vì âm "ea" được phát âm là /i:/, trong những từ còn lại được phát âm là /e/.

2. Single-underline the words...[Gạch dưới một gạch vôi những từ có phát âm /e/ và gach dưới hai gạch với những tư có phát âm /ei/ trong hài dàm thoại. Sau dó thực hành bài đàm thoại với một người bạn.]

Hướng dẫn dịch:

Ở NHÀ GA XE LỬA

A: Chào! Chuyến tàu này trễ rồi! Tôi đã đợi ở đây từ lúc 7 giờ.

B: Tàu nào thưa cô?

A: Tàu 7 giờ 20 đến Maryland.

B: 7 giờ 20 ư? Tôi nghĩ có một sự nhầm lẫn, thưa cô.

A: Nhầm lẫn à? Lịch chạy tàu của tôi nói rằng: Tàu Maryland - 7 giờ 20.

B: Ồ, không. Tàu Maryland rời đi lúc 6 giờ 40.

A: 6 giờ 40 à?

B: Đúng thế. Họ đã thay đổi lịch chạy tàu vào cuối tháng 2 rồi. Hôm là ngày 2 tháng Ba.

A: Ôi, trời ơi! Tôi có thể xem qua lịch chạy tàu không? Nó nói gì?

B: Nó nói: Tàu Maryland - 6:40.

A: Vậy là tàu không trễ. Mà là tôi trễ.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6

B. Vocabulary - Grammar [trang 4-5-6 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới]

1. What do these sign mean? ... [Những biển báo này có nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng.]

1. C 2. B 3. A 4. B 5. B 6. C

Hướng dẫn dịch:

1. C. Bạn phải lái xe chậm.

2. B. Ở đây có máy quay.

3. A. Cẩn thận. Công trường ở phía trước.

4. B. Thông tin du lịch có sẵn.

5. B. Có gia súc phía trước.

6. C. Xe hơi không được phép.

2. Choose the correct option...[Chọn câu trả lời đúng cho mỗi khoảng trống trong các câu sau.]

1. A 2. A 3. B 4. D
5. C 6. B 7. D 8. C

Hướng dẫn dịch:

1. Linh từng chơi trò chơi lắp hình trong thời gian rảnh.

2. Mẹ tôi đón xe buýt đến chỗ làm mỗi buổi sáng, nhưng cha lái xe ô tô.

3. Tai nạn giao thông có thể bị ngăn chặn nếu người ta tuân theo luật.

4. Bạn nên nhìn bên phải và trái khi bạn băng qua đường.

5. Nhanh lên, không thì chúng ta sẽ trễ chuyến xe buýt cuối cùng.

6. Trước khi có hệ thống điều khiển giao thông mới, ở đây từng xảy ra nhiều vụ tai nạn hơn.

7. Giao thông công cộng ở thành phố này hoàn toàn tốt và nó không đắt.

8. Từ đây đến cảng không xa lắm.

3. Put questions for the underlined parts.... [Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.]

1. How do most of your classmates go to school?

2. How far is it from your house to the nearest town?

3. What are the students learning in the schoolyard?

4. When are there often traffic jams in the city centre?

5. What did your father use to do?

6. How does Trung usually ride his motorbike?

Hướng dẫn dịch:

1. Hầu hết bạn học của bạn đi đến trường như thế nào?

2. Từ nhà tôi đến thị trấn gần nhất là bao xa?

3. Những học sinh trong sân trường đang học gì?

4. Khi nào có kẹt xe ở trung tâm thành phố?

5. Ba tôi từng làm gì?

6. Trung thường đi xe máy như thế nào?

4. Put these expressions in the gaps... [Đặt những thành ngữ vào chỗ trống để hoàn thành các câu.]

1. train ticket 2. speed limit 3. driving license 4. means of transport
5. traffic jam 6. road users 7. zebra crossing 8. railway station

Hướng dẫn dịch:

1. Ở vài trạm, bạn có thể mua một vé tàu từ máy.

2. Chậm lại một chút. Có giới hạn tốc độ 50km trên đường này.

3. Bạn phải lấy được giấy phép lái xe trước khi bạn mua xe.

4. Lạc dà là phương tiện giao thông phổ biến nhất ở sa mạc Ai Cập và vối quốc gia khác.

5. Tránh giờ cao điểm, bạn sẽ không bị kẹt xe.

6. Anh ấy lái xe quá nhanh: Anh ấy có thể làm hại những người khác.

7. Sáng nay một xe tải bị hỏng gần vạch qua đường.

8. Một trạm xe lửa mới vừa được xây dựng ở ngoại ô thành phố chúng ta.

5. Complete the following conversation... [Hoàn thành bài đàm thoại sau với các câu từ A đến F.]

1. C 2. A 3. D
4. E 5. F 6. B

Hướng dẫn dịch:

Tâm: Điều gì xảy ra với xe đạp của bạn vậy? Bánh trước bị cong rồi.

Cường: Mình bị tai nạn. Mình đã đụng vào một xe hơi đang đậu khi cố gắng tránh một cái hố lớn trên đường.

Tâm: Bạn có bị thương không?

Cường: Không. Mình may mắn không bị thương gì.

Tâm: Bạn có làm hư xe hơi không?

Cường: Một ít.

Tâm: Bạn đã làm gì sau đó?

Cường: Mình đã để lại lời nhắn cho người chủ xe.

Tâm: Bạn đã viết gi trong lời nhắn?

Cường: Tên và địa chỉ của mình. Mình cũng viết một lời xin lỗi.

Tâm: Và bạn sẽ làm gì với chiếc xe đạp này?

Cường: Mình sẽ phải mang nó đến chỗ sửa xe.

Tâm: Và nhớ lần tới đạp xe cẩn thận.

Cường: Được. Mình sẽ cẩn thận. Cảm ơn bạn.

6. Give the correct form of the words... [Cho dạng đúng của từ trong ngoặc đơn.]

1. carelessness 2. mechanical 3. clearly
4. prevent 5. Foolish

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đã nghiên cứu hơn 1.200 tai nạn trong khi thực hiện bài khảo sát này. 85% những tai nạn này là do tài xe bất cẩn gây ra. Chỉ 9% những tai nạn mà chúng tôi khảo sát có kết quả từ lỗi máy móc của phương tiện giao thông. Khảo sát của chúng tôi cho thấy rõ ràng rằng một số lớn tai nạn có thể được ngăn chặn. Hơn nữa, nhiều tài xế khi được hỏi đã có những lý do rất ngớ ngẩn cho những nguyên nhân tai nạn. Một tài xế nói những người đi bộ không biết đi đâu, vì thế tôi đã đâm vào anh ta.

Video liên quan

Chủ Đề