Giấy chứng nhận sức khỏe theo thông tư 14/2013

Khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT để phục vụ cho các công việc nào và tại sao lại phải khám sức khỏe theo thông tư 14. Để được hướng dẫn cách thức đăng ký Khám sức khỏe theo thông tư 14/2013/TT-BYT cũng như nắm rõ các vấn đề liên quan đến thủ tục xin cấp giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm, Cùng xem bài viết sau để hiểu rõ hơn nhé.

Đối với ngành nghề kinh doanh thực phẩm, thuộc loại sản phẩm trực tiếp quyết định dinh dưỡng trong cơ thể và sức khỏe con người nên được phân vào nhóm ngành nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện bắt buộc khi kinh doanh ngành nghề này là Giấy phép kinh doanh và Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Tuy nhiên, để được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thì một trong số điều kiện yêu cầu là giấy Khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT Như vậy chủ cơ sở và nhân viên trực tiếp tham gia sản xuất; chế biến; kinh doanh thực phẩm phải khám sức khỏe và sức khỏe tốt mới đủ điều kiện để được cấp phép, điều này đảm bảo an toàn trong khâu sản xuất kinh doanh thực phẩm.
 

Để được hướng dẫn cách thức đăng ký Khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT cũng như nắm rõ các vấn đề liên quan đến thủ tục quy trình xin cấp giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm C.A.O Media mời bạn xem qua bài viết dưới đây để có được thông tin cụ thể nhất.

  • Người Việt Nam, người nước ngoài đang sống, làm việc tại Việt Nam
  • Khám sức khỏe khi tuyển dụng, KSK định kỳ, KSK khi vào học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề và các đối tượng khác
  • Khám sức khỏe cho người lao động Việt Nam khi đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
  • Khám bệnh ngoại trú, nội trú trong các cơ sở KBCB
  • Khám giám định y khoa, khám giám định pháp y, khám giám định pháp y tâm thần
  • Khám để cấp giấy chứng thương
  • Khám bệnh nghề nghiệp
  • KSK khi tuyển vào lực lượng vũ trang và KSK trong lực lượng vũ trang.
  • Hồ sơ KSK của người từ đủ 18 tuổi trở lên là Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này, có dán ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ KSK.
  • Hồ sơ KSK của người chưa đủ 18 tuổi là Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này, có dán ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ KSK.
  • Đối với người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự đề nghị KSK nhưng không thuộc trường hợp KSK định kỳ, hồ sơ KSK bao gồm: Giấy KSK theo quy định tại Khoản 1 hoặc Khoản 2 Điều này và văn bản đồng ý của cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp của người đó.
  • Đối với người được KSK định kỳ, hồ sơ KSK bao gồm:

+ Sổ KSK định kỳ theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.

+ Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc đối với trường hợp KSK định kỳ đơn lẻ hoặc có tên trong danh sách KSK định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để thực hiện KSK định kỳ theo hợp đồng.

Bài viết khác:

>>  Giấy chứng nhận y tế tại cục an toàn thực phẩm bộ y tế

>>  Hướng dẫn làm công bố sản phẩm với quy định mới

>>  Đối tượng nào cần phải xin cấp giấy phép an toàn thực phẩm

>>  Mẫu giấy xác nhận về kiến thức an toàn thực phẩm

>>  Giấy phép cho doanh nghiệp kinh doanh thực phẩm

Thành phần hồ sơ xin cấp giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm

  • Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
  • Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, bản vẽ sơ đồ mặt bằng
  • Bản vẽ sơ đồ quy trình sản xuất kinh doanh
  • Giấy khám sức khỏe của chủ cơ sở và nhân viên trực tiếp tham gia sản xuất kinh doanh thực phẩm
  • Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
  • Giấy phép kinh doanh có ngành nghề sản xuất kinh doanh thực phẩm.

Cuối cùng là khâu kiểm tra, thanh tra trực tiếp tại cơ sở, đây là khâu quan trọng, quyết định việc được cấp phép hay không, họ kiểm tra cơ sở vật chất, trang thiết bị dụng cụ, quy trình sản xuất và cách bố trí vật dụng, máy móc trong toàn bộ quy trình sản xuất, kiểm tra xem có tuân thủ quy tắc 1 chiều hay không? Sản phẩm và phụ gia trong quá trình sản xuất có hóa đơn, nguồn gốc rõ ràng hay không và nhiều các quy định khác mà mỗi sản phẩm, mỗi quy mô sản xuất là mỗi quy định cụ thể khác nhau.


Mẫu giấy chứng nhận an toàn thực phẩm do C.A.O thực hiện

Để có được giấy đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm thì cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm phải thực hiện đầy đủ và nghiêm túc các quy định của Bộ Y Tế đưa ra. Nó là một quy trình rất khắc khe, đòi hỏi cơ sở phải có kinh nghiệm trong lĩnh vực về vệ sinh an toàn thực phẩm.

Là công ty tư vấn chuyên lĩnh vực các loại giấy phép ngành thực phẩm, từ việc doanh nghiệp bạn chưa có bất kỳ loại giấy phép nào đến việc có đầy đủ các loại giấy phép theo quy định của pháp luật. Chúng tôi tin rằng với khả năng chuyên môn và kinh nghiệm thực hiện, đặc biệt chất lượng dịch vụ là mấu chốt chúng tôi đề cao dựa trên sự chuyên nghiệp - uy tín trong cách làm việc để cam kết mang đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho quý khách hàng đối với dịch vụ làm giấy phép VSATTP của công ty C.A.O Media.

Quý khách có nhu cầu sử dụng dịch vụ làm giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm tại C.A.O sẽ được chúng tôi tiến hành thực hiện các công việc như:

  • Tư vấn các vấn đề liên quan đến việc đăng ký vệ sinh an toàn thực phẩm
  • Khảo sát cơ sở, hướng dẫn doanh nghiệp khắc phục các tồn tại về cơ sở vật chất
  • Sắp xếp bố trí cơ sở, quy trình theo nguyên tắc một chiều theo tiêu chuẩn Việt Nam
  • Đăng ký và hướng dẫn doanh nghiệp học tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm
  • Hướng dẫn đăng ký khám sức khỏe [nếu khách hàng chưa có]
  • Hoàn tất hồ sơ xin cấp phép vệ sinh an toàn thực phẩm cho căn tin
  • Tiến hành nộp hồ sơ xin giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm cho khách hàng tại Sở Y Tế
  • Hướng dẫn doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ để tiếp đoàn thẩm định
  • Theo dõi hồ sơ và thông báo đến khách hàng trong suốt quá trình cho đến khi hoàn tất hồ sơ và giao giấy chứng nhận.

Liên hệ dịch vụ xin giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm 

Để được hướng dẫn cách thức đăng ký Khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT và tư vấn cụ thể quy trình thủ tục xin cấp giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm. Hãy liên hệ ngay với C.A.O qua số điện thoại 0903 145 175 - 0936 207 619 để được hỗ trợ cũng như cung cấp dịch vụ pháp lý tốt nhất. 

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TRUYỀN THÔNG C.A.O

  • Địa chỉ: 30 Nguyễn Tuân, phường 3, quận Gò Vấp, Tp.HCM
  • Điện thoại: [028]6275.0707
  • Hotline: 0903 145 175 – 0936 207 619
  • Email:

Tag: Dịch vụ xin giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Tự công bố chất lượng cà phê sản xuất trong nước | Kiểm nghiệm tinh dầu tràm ở đâu và kiểm nghiệm những chỉ tiêu nào | Tư vấn thủ tục xin giấy phép bán lẻ rượu | Xin giấy chứng nhận lưu hành tự do cho bánh kẹo | Quy trình xin giấy phép đăng ký kinh doanh | Đăng ký nhãn hiệu độc quyền cho quán cà phê

Giấy khám sức khỏe là giấy tờ không thể thiếu khi đi xin việc. Ở nhiều tổ chức, doanh nghiệp, tình trạng sức khỏe bình thường được đánh giá là đủ điều kiện xin việc làm. Hiện nay, Giấy khám sức khỏe được cấp theo mẫu chung của Bộ Y tế.

1.1. Giấy khám sức khỏe cho người dưới 18 tuổi

....................

....................

Số:    /GKSK-........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Họ và tên [chữ in hoa]: ………………………...…………...………

Giới:          Nam □      Nữ □      Tuổi:...........................................

Số CMND hoặc Hộ chiếu [nếu có]: ...........................................

cấp ngày......../....../............tại.................................................................

Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ:...........................................

……………………...….................…………………………………...…

Chỗ ở hiện tại:………………………….............…………………......

……………………...…….................………………………………...…

Lý do khám sức khỏe:.........................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

TIỀN SỬ BỆNH TẬT

1. Tiền sử gia đình:

          Có ai trong gia đình [ông, bà, bố, mẹ, anh chị em] mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm:         Không   □      Có  □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:...................................................................

................................................................................................................................

2. Tiền sử bản thân:

a] Sản khoa:

- Bình thường.

- Không bình thường:  Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt, Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai [nếu có cần ghi rõ tên bệnh:……………………………………………………………………………]

b] Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xin

Tình trạng tiêm/uống vắc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

   

2

Bạch hầu, ho gà, uốn ván

   

3

Sởi

   

4

Bại liệt

   

5

Viêm não Nhật Bản B

   

6

Viêm gan B

   

7

Các loại khác

   

c] Tiền sử bệnh/tật: [các bệnh bẩm sinh và mạn tính]

- Không       □

- Có             □

Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh………………..……………………………………

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

d] Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không?  Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

………………………………………………………………………………………………….…………

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

................. ngày .......... tháng.........năm.........

Người đề nghị khám sức khỏe [hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ]

[Ký và ghi rõ họ, tên]

I. KHÁM THỂ LỰC 

Chiều cao:   ................cm;   Cân nặng: ................. kg;   Chỉ số BMI: ...........

Mạch: ........................lần/phút;        Huyết áp:.................... /..................... mmHg 

Phân loại thể lực:................................................................................................................

II. KHÁM LÂM SÀNG

1. Nhi khoa

a] Tuần hoàn: ..................................................................

b] Hô hấp: .......................................................................

c] Tiêu hóa: ....................................................................

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

................................

................................

................................

 

Nhi khoa

 

d] Thận-Tiết niệu:...............................................

đ] Thần kinh-Tâm thần: .....................................

e] Khám lâm sàng khác:.....................................

2. Mắt:

a] Kết quả khám thị lực: Không kính:  Mắt phải:......  Mắt trái: .......

                              Có kính:        Mắt phải: ............. Mắt trái .....................

b] Các bệnh về mắt [nếu có]:.......................................................................................

3. Tai-Mũi-Họng

a] Kết quả khám thính lực:

Tai trái:    Nói thường:.................. m;    Nói thầm:.........................m

Tai phải:  Nói thường:.................. m;     Nói thầm:..................m

b] Các bệnh về Tai-Mũi-Họng [nếu có]:……....................................……

4. Răng-Hàm-Mặt

a] Kết quả khám: + Hàm trên:.........................................

                             + Hàm dưới: .......................................

b] Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt [nếu có].........................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/Xquang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:

Kết quả:...............................................

...........................................................

.............................................................

...............................

...............................

...............................

...............................

IV. KẾT LUẬN CHUNG

Sức khỏe bình thường............................................

Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:.....................................

..................................................................................................

 

 

…………ngày…… tháng……… năm...........

NGƯỜI KẾT LUẬN

[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]

1.2. Giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

..................

..................

Số:    /GKSK-.........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

[Ảnh 4 x 6cm] Họ và tên [chữ in hoa]: ………….………………………...…....………

Giới:          Nam □          Nữ □         Tuổi:...............................

Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............

tại……………………………….

Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……......

………………….................…...………………….....…………….……...…

Lý do khám sức khỏe:..........................................................................

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

1. Tiền sử gia đình:

          Có ai trong gia đình ông [bà] mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,  bệnh khác:  

a] Không  □;  b]  Có   □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:………………………………………………

2. Tiền sử bản thân: Ông [bà] đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a] Không       □;  b]  Có   □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:  …………………………….

3. Câu hỏi khác [nếu có]:

a] Ông [bà] có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

……………………………………………………………………………………………

b] Tiền sử thai sản [Đối với phụ nữ]: ……………………………………………

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

................. ngày .......... tháng.........năm................

Người đề nghị khám sức khỏe

[Ký và ghi rõ họ, tên]

I. KHÁM THỂ LỰC 

Chiều cao:  .....................cm;   Cân nặng: ............ kg;   Chỉ số BMI: ..............

Mạch: ...............lần/phút;        Huyết áp:............... /............... mmHg  

Phân loại thể lực:..........................................................................................

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

1. Nội khoa

a] Tuần hoàn: ........................................

  Phân loại ...............................................

b] Hô hấp: ...........................................

  Phân loại . ...........................................

c] Tiêu hóa: .............................................

  Phân loại .............................................

d] Thận-Tiết niệu: ....................................

  Phân loại ...............................................

đ] Cơ-xương-khớp: . ................................

  Phân loại ............................................

e] Thần kinh: .......................................

  Phân loại ................................................

g] Tâm thần: ..............................................

  Phân loại .............................................

2. Ngoại khoa: .........................................

  Phân loại ..............................................

3. Sản phụ khoa:  ......................................

  Phân loại .................................................

4. Mắt:

- Kết quả khám thị lực: Không kính:  Mắt phải:.....  Mắt trái: ......

                                     Có kính:     Mắt phải: ............. Mắt trái: ............

- Các bệnh về mắt [nếu có]: .......................

- Phân loại: . ........................................

5. Tai-Mũi-Họng

- Kết quả khám thính lực:

Tai trái:    Nói thường:..... m;    Nói thầm:.....m

Tai phải:  Nói thường:......... m;     Nói thầm:...............m

- Các bệnh về tai mũi họng [nếu có]:……...........................

- Phân loại: ..........................................................

6. Răng-Hàm-Mặt

- Kết quả khám: + Hàm trên:. ....................

                           + Hàm dưới: ...................

- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt [nếu có].......

- Phân loại: .........................................

7. Da liễu: ............................................

  Phân loại:...........................................

...........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

 

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ

1. Xét nghiệm máu:

a] Công thức máu: Số lượng HC: .....................   

                               Số lượng Bạch cầu: .................

                                        Số lượng Tiểu cầu:.............

b] Sinh hóa máu: Đường máu: .........................

    Urê:........ Creatinin:........

    ASAT [GOT]:............   ALAT [GPT]: ..........

c] Khác [nếu có]:............................................

................................................

................................................

................................................

................................................

................................................

................................................

................................................

2. Xét nghiệm nước tiểu:

a] Đường: .......................................

b] Prôtêin: ................................

c] Khác [nếu có]: .........................

................................................

................................................

................................................

3. Chẩn đoán hình ảnh: 

................................................

...................................................

................................................

................................................

................................................

IV. KẾT LUẬN

1. Phân loại sức khỏe:.............................................................

2. Các bệnh, tật [nếu có]: ........................................................................................

 

……………ngày…… tháng……… năm...........

NGƯỜI KẾT LUẬN

[Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu]


2. Giấy khám sức khỏe thể hiện những nội dung gì?

Tại Thông tư 14/2013/TT-BYT nêu rõ, cơ sở sử dụng lao động, trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trường dạy nghề có trách nhiệm tổ chức khám sức khỏe cho đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý theo quy định.

Nội dung giấy khám sức khỏe thường được in trên khổ giấy A3 gồm các thông tin:

- Thông tin cá nhân của người khám: Ảnh, họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ, thông tin liên lạc;

- Thông tin tiền sử bệnh của người khám sức khỏe và gia đình;

- Các thông tin cơ bản như cân nặng, chiều cao;

- Các nội dung khám sức khỏe lâm sàng: Nội khoa, ngoại khoa, Tai - Mũi - Họng, Răng - Hàm - Mặt, da liễu… 

- Các nội dung khám sức khỏe cận lâm sàng: Xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu, chẩn đoán hình ảnh.

- Kết luận khám sức khỏe: Phân loại sức khỏe, các bệnh tật [nếu có].

Mẫu Giấy khám sức khỏe chuẩn của Bộ Y tế [Ảnh minh họa]


3. Đi khám sức khỏe cần mang theo những giấy tờ nào?

Hồ sơ khám sức khỏe cần chuẩn bị:

- Giấy khám sức khỏe theo mẫu;

- Ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng.

Với người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự [không thuộc trường hợp khám sức khỏe định kỳ] cần chuẩn bị thêm văn bản đồng ý của cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp.

Trường hợp đi khám sức khỏe định kỳ phải có thêm Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc hoặc có tên trong danh sách khám sức khỏe định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để khám sức theo hợp đồng.

4. Hướng dẫn điền Giấy khám sức khỏe

- Họ và tên: Viết chữ in hoa đầy đủ họ và tên của bạn [họ và tên đúng theo các giấy tờ tùy thân].

- Các thông tin cá nhân: Tuổi, giới tính, địa chỉ nơi ở thì ghi theo thông tin trong các giấy tờ tùy thân.

- Lý do khám sức khỏe: Tùy theo mục đích khám sức khỏe của mỗi người để điền thông tin vào đó [ví dụ như đi xin việc…].

- Tiền sử bệnh của người khám sức khỏe: Ở mục này, cần trình bày thông tin chính xác, đầy đủ về Tiền sử sức khỏe của gia đình cũng như của bản thân để bác sĩ có thể đối chiếu, xem xét tình trạng bệnh lý của người khám sức khỏe.

Sau khi kê khai đầy đủ các thông tin theo hướng dẫn trên, người khám sức khỏe sẽ ký xác nhận và cam đoan những thông tin kê khai là đúng sự thật.

5. Giấy khám sức khỏe có giá trị sử dụng bao lâu?

Theo khoản 3 Điều 8 Thông tư 14/2013/TT-BYT, giấy khám sức khỏe có giá trị trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày ký kết luận sức khỏe.

Đối với khám sức khỏe cho người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thì giá trị của Giấy khám sức khỏe theo quy định của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà người lao động Việt Nam đến làm việc.

Một người có thể yêu cầu cấp nhiều Giấy khám sức khỏe, tuy nhiên cần lưu ý:

- Photocopy Giấy khám sức khỏe đã có chữ ký của người kết luận trước khi đóng dấu;

- Sau khi tiến hành nhân bản, thực hiện dán ảnh, đóng dấu giáp lai vào Giấy khám sức khỏe bản photocopy và đóng dấu theo quy định.

Trên đây là các Mẫu Giấy khám sức khỏe chuẩn của Bộ Y tế. Nếu có vướng mắc khác liên quan đến lĩnh vực giáo dục, bạn đọc liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ.

>> Sinh viên được khám sức khỏe ít nhất 1 lần/năm học

Video liên quan

Chủ Đề