Trường Đại học Cần Thơ có trên 32.000 sinh viên chính quy đang học tại các khoa, viện, bộ môn và hàng chục nghìn sinh viên đang học các hệ đào tạo khác của trường. Cùng với sự phát triển của nhà trường, tổ chức Đoàn - Hội cũng đạt được những bước về quy mô và chất lượng hoạt động.
Hội sinh viên trường là đơn vị trực thuộc Hội sinh viên Thành phố Cần Thơ, hiện có hơn 12.000 Hội viên [năm 2017] sinh hoạt tại các Liên chi hội sinh viên, Câu lạc bộ, Đội nhóm trực thuộc. Có một điểm đặc biệt trong cơ cấu tổ chức Hội sinh viên tại Đại học Cần Thơ là mô hình các Liên chi hội sinh viên theo 13 tỉnh thành khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, gồm có:
1. Liên chi hội sinh viên Long An
2. Liên chi hội sinh viên Tiền Giang
3. Liên chi hội sinh viên Đồng Tháp
4. Liên chi hội sinh viên Bến Tre
5. Liên chi hội sinh viên Vĩnh Long
6. Liên chi hội sinh viên Trà Vinh
7. Liên chi hội sinh viên An Giang
8. Liên chi hội sinh viên Cần Thơ
9. Liên chi hội sinh viên Hậu Giang
10. Liên chi hội sinh viên Sóc Trăng
11. Liên chi hội sinh viên Bạc Liêu
12. Liên chi hội sinh viên Cà Mau
13. Liên chi hội sinh viên Kiên Giang
Các Câu lạc bộ, đội nhóm trực thuộc:
1. Đội Công tác xã hội
2. Câu lạc bộ Bốn phương
3. Câu lạc bộ Hiến máu tình nguyện
4. Câu lạc bộ Môi trường
5. Câu lạc bộ Sinh viên khuyết tật
6. Câu lạc bộ Tương lai xanh
7. Câu lạc bộ Sân khấu - Điện ảnh
8. Câu lạc bộ Cán bộ Hội
Ngoài các đơn vị Hội tại TP Cần Thơ, Hội sinh viên trường Đại học Cần Thơ còn có các Chi hội sinh viên tại Khoa Phát triển nông thôn - Khu Hòa An, tập hợp sinh viên của các tỉnh, thành ĐBSCL thuộc Liên chi hội sinh viên tương ứng tại Cần Thơ.
Trong hai ngày 09/6/2012 và 10/6/2012, tại Hội trường II-Trường Đại học Cần Thơ [ĐHCT] đã diễn ra Đại hội đại biểu Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường ĐHCT lần thứ XVI nhiệm kỳ 2012 – 2014. Đại hội vinh dự đón tiếp Đ/c Đào Chí Nghĩa, Phó Bí thư Thường trực Thành Đoàn TP. Cần Thơ và các đồng chí trong Ban Chấp hành [BCH] Thành Đoàn. Tham dự Đại hội phía Trường ĐHCT có PGS.TS. Trần Thị Thanh Hiền, Ủy viên BCH Đảng bộ TPCT, Bí thư Đảng ủy Trường ĐHCT; PGS.TS. Hà Thanh Toàn, Ủy viên BTV Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường ĐHCT; PGS.TS. Đỗ Văn Xê, Phó Hiệu trưởng Trường ĐHCT; PGS.TS. Nguyễn Thanh Phương, Đại biểu Quốc hội Khóa 13; ThS. Nguyễn Văn Linh, Chủ tịch Công đoàn Trường; TS. Bùi Văn Trịnh, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Trường; các đồng chí là Nguyên Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường ĐHCT; các đồng chí lãnh đạo Đảng, chính quyền và các đơn vị trong Trường về dự Đại hội cùng với 126 đại biểu được triệu tập đại diện cho toàn thể đoàn viên thanh niên của Trường ĐHCT. Đại hội cũng vui mừng đón tiếp đại diện BCH các chi đoàn bạn: Trường ĐH Y Dược Cần Thơ, Trường ĐH Tây Đô, Trường Cao đẳng Cần Thơ, Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ, Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ và Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ.
Đại hội đại biểu Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Trường ĐHCT lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2012 – 2014 diễn ra tại Hội trường II, Trường ĐHCT |
Đại hội đã thông qua báo cáo tổng kết hoạt động của BCH Đoàn Trường ĐHCT nhiệm kỳ 2007 – 2011. Đồng thời, Đại hội đã lắng nghe và đóng góp ý kiến bổ sung, chỉnh sửa dự thảo về mục tiêu, phương hướng công tác Đoàn và phong trào thanh niên Trường ĐHCT nhiệm kỳ 2012 – 2014 xoay quanh các nội dung trọng tâm về: Giáo dục chính trị tư tưởng, truyền thống, đạo đức lối sống, pháp luật; nâng cao chất lượng các phong trào xung kích xây dựng kinh tế - xã hôi, hội nhập quốc tế và bảo vệ tổ quốc, giữ gìn an ninh trật tự, an toàn xã hội, tình nguyện vì cộng đồng, xây dựng đời sống văn hóa và tích cực ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường; đồng hành với thanh niên - sinh viên trong học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn, nghiệp vụ, hỗ trợ sinh viên phát triễn kỹ năng sống và hội nhập. Song song với các hoạt động trên là việc xây dựng Đoàn Trường ĐHCT vững mạnh, mở rộng mặt trận đoàn kết, tập hợp thanh niên, xây dựng đội ngũ cán bộ, năng cao chất lượng Đoàn cơ sở, chất lượng đoàn viên và tham gia xây dựng Đảng. Qua đó, các đại biểu thuộc BCH Đoàn cơ sở của Trường đã đóng góp các tham luận về các mô hình hoạt động Đoàn hiệu quả cho các đoàn viên thanh niên của Trường trong điều kiện học tập theo học chế tín chỉ. Đại hội cũng đã bầu ra BCH mới nhiệm kỳ 2012 – 2014 gồm có 27 đồng chí, trong đó Đ/c Lê Thanh Sơn làm Bí thư, Đ/c Nguyễn Thị Phương Thảo và Đ/c Nguyễn Thanh Tùng làm Phó Bí thư.
Phát biểu chỉ đạo tại Đại hội, PGS.TS. Hà Thanh Toàn đã tuyên dương các thành tích mà Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường ĐHCT đã phấn đấu đạt được trong nhiệm kỳ vừa qua rất đáng khích lệ. Qua đó, Hiệu trưởng cũng chỉ đạo BCH Đoàn Thanh niên Trường ĐHCT cần nỗ lực hơn nữa, tích cực phát huy các thành quả đạt được trong nhiệm kỳ, sáng tạo và xây dựng các hoạt động thực sự có ý nghĩa và chất lượng nhằm thu hút toàn thể sinh viên tham gia, từ đó giúp các em sinh viên có lối sống lành mạnh và học tập tốt, đồng thời nhanh chóng khắc phục các hạn chế - yếu kém còn tồn tại để Đoàn Trường ĐHCT thực sự vững mạnh, tạo niềm tin tuyệt đối cho đoàn viên thanh niên Trường. Có như vậy, Đoàn Thanh niên Trường ĐHCT mới thực sự là cánh tay đắc lực cùng với các đơn vị trực tiếp đào tạo trong Trường trang bị kỹ năng hội nhập linh hoạt và kiến thức chuyên môn vững chắc giúp các em sinh viên phát triển toàn diện cả về tri thức lẫn nhân cách, để từ đó cùng tham mưu cho Đảng ủy – Ban Giám hiệu Trường ĐHCT thực hiện các mục tiêu giáo dục – đào tạo và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ của Trường theo mục tiêu phát triển Trường ĐHCT trở thành trường đại học nghiên cứu xuất sắc.
Khánh thành Tòa nhà làm việc Khoa Ngoại ngữ tại Khu I
Đại hội Đảng viên lần thứ III - nhiện kỳ 2020-2025
Chào đón tân sinh viên K46
Đánh giá ngoài hai chương trinh đào tạo của Khoa
DANH SÁCH LIÊN HỆ CÁN BỘ ĐOÀN KHOA NGOẠI NGỮ
STT | MSCB/MSSV | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị/Lớp | |
1 | 002557 | Huỳnh Thị Anh Thư | Bí thư | Bộ môn TACB & CN | |
2 | B1808403 | Trần Quốc Toàn | Phó Bí thư | Ngôn ngữ Anh 02 K44 | |
3 | B1909363 | Nguyễn Thị Bảo Như | Phó Bí thư | Ngôn ngữ Anh CLC 02 K45 | |
4 | B1812517 | Phan Thị Ý | UV.BTV | Ngôn ngữ Pháp 02 K44 | |
5 | B1912454 | Trần Hồng Thương | UV.BTV | Sư phạm Tiếng Anh K45 | |
6 | B1808361 | Văng Nguyễn Khả Ái | UV.BCH | Phiên dịch - Biên dịch Tiếng Anh 02 K44 | |
7 | B2016092 | Trần Võ Thiên Ân | UV.BCH | Sư phạm Tiếng Anh 01 K46 | |
8 | B1909197 | Trương Thị Ngọc Trâm | UV.BCH | Ngôn ngữ Anh 03 K45 | |
9 | B1909194 | Bùi Hoài Thương | UV.BCH | Ngôn ngữ Anh 03 K45 | |
10 | B2005111 | Nguyễn Thế Nhất | UV.BCH | Ngôn ngữ Anh 03 K46 | |
11 | B1909170 | Trần Thị Tuyết Mơ | UV.BCH | Phiên dịch-Biên dịch Tiếng Anh 02 K45 | |
12 | B1909057 | Nguyễn Hải Quân | UV. BCH | Ngôn ngữ Anh 02 K45 | |
13 | B1912459 | Lê Vũ Thúy Vi | UV.BCH | Sư phạm Tiếng Anh K45 | |
14 | B1909162 | Nguyễn Chiêu Hùng | UV.BCH | Ngôn ngữ Anh 02 K45 | |
15 | B1808457 | Nguyễn Thị Anh Thư | UV.BCH | Phiên dịch - Biên dịch Tiếng Anh 01 K44 |
DANH SÁCH
Thành viên Đội Văn nghệ Khoa Ngoại ngữ
Học kỳ I, năm học 2020 – 2021
STT | Họ và tên | MSSV | Chi đoàn | Ghi chú |
1 | Huỳnh Võ Gia Bảo | B1908959 | Ngôn ngữ Anh 01 K45 | |
2 | Vương Gia Bình | B1909446 | Ngôn ngữ Anh CLC 03 | |
3 | Phùng Thái Bình | B1912464 | Sư phạm Tiếng Pháp K45 | |
4 | Trương Thúy Cầm | B1706016 | Ngôn ngữ Anh 02 K43 | |
5 | Lê Huỳnh Chương | B1808653 | Ngôn ngữ Anh CLC 01 K44 | |
6 | Trịnh Chí Cường | B1812463 | Ngôn ngữ Pháp 02 K44 | |
7 | Trần Hải Đăng | B1812469 | Ngôn ngữ Pháp 02 k44 | |
8 | Lâm Tường Duy | B1811353 | Sư phạm Tiếng Anh K44 | |
9 | Trương Bá Duy | B1812407 | Ngôn ngữ Pháp 01 K44 | |
10 | Võ Thị Khánh Duy | B1909449 | Ngôn ngữ anh CLC 03 K45 | |
11 | Nguyễn Thị Kim Giàng | B1708310 | Sư phạm Tiếng Pháp K43 | |
12 | Lý Thị Ngọc Hà | B1705969 | Ngôn ngữ Anh 01 K43 | |
13 | Tạ Tuyết Hân | B1808483 | Ngôn ngữ Anh 02 k44 | |
14 | Nguyễn Ngọc Hân | B1812473 | Ngôn ngữ Pháp 02 K44 | |
15 | Trần Thiên Hào | B1909452 | Ngôn ngữ Anh CLC 03 K45 | |
16 | Trần Thanh Hiếu | B1909346 | Ngôn ngữ Anh CLC 03 K45 | |
17 | Lê Thị Phương Hoài | B1808484 | PD- BD Tiếng Anh 02 K44 | |
18 | Huỳnh Thanh Hương | B1909035 | PD- BD Tiếng Anh 02 K45 | |
19 | Phước Nguyễn Hoàng Huy | B1705867 | Ngôn ngữ Anh 01 K43 | |
20 | Quách Gia Huy | B1909456 | Ngôn Ngữ Anh CLC 02 K45 | |
21 | Trần Quốc Khang | B1912433 | Sư phạm Tiếng Anh K45 | |
22 | Nguyễn Thị Kim Khánh | B1705923 | PD-BD Tiếng Anh 02 K43 | |
23 | Nguyễn Cẩm Lài | B1808489 | Ngôn ngữ Anh 02 K44 | |
24 | Trần Thị Khánh Lam | B1800205 | Sư phạm Tiếng Anh K44 | |
25 | Lê Đặng Thảo Linh | B1808676 | Ngôn ngữ anh CLC K44 | |
26 | Phạm Thị Ngọc Mai | B1808492 | Ngôn ngữ Anh 02 K44 | |
27 | Nguyễn Đức Mạnh | B1909353 | Ngôn ngữ Anh CLC 02 K45 | |
28 | Đào Thùy Nang | B1909044 | PD-BD Tiếng Anh 02 K45 | |
29 | Huỳnh Thanh Ngân | B1808496 | PD-BD Tiếng Anh 02 K44 | |
30 | Trương Thuý Ngân | B1808498 | PD- BD tiếng Anh 02 K44 | |
31 | Bùi Hồng Yến Ngân | B1909462 | Ngôn ngữ Anh CLC 03 K45 | |
32 | Nguyễn Hữu Nghĩa | B1909411 | Ngôn Ngữ Anh CLC K45 | |
33 | Trần Phương Minh Ngọc | B1811360 | Sư phạm Tiếng Anh K44 | |
34 | Lê Diễm Ngọc | B1909174 | PD-BD Tiếng Anh 02 K44 | |
35 | Vũ Thảo Nguyên | B1808693 | Ngôn ngữ Anh CLC 02 | |
36 | Nguyễn Thanh Nhã | B1909360 | Ngôn ngữ Anh CLC 03 K45 | |
37 | Trương Thị Hồng Nhẫn | B1808388 | Ngôn ngữ Anh 02 K44 | |
38 | Mã Thanh Như | B1808502 | Ngôn ngữ Anh 02 K44 | |
39 | Hồ Thúy Quỳnh | B1812501 | Ngôn ngữ Pháp 02 K44 | |
40 | Phan Thị Kim Thanh | B1909478 | Ngôn ngữ Anh CLC 03 K45 | |
41 | Nguyễn Hoàng Thanh Thảo | B1705998 | PD- BD Tiếng Anh 01 K43 | |
42 | Diệp Thu Thảo | B1808397 | PD-BD Tiếng Anh 02 K44 | |
43 | Hồ Ngọc Thi | B1912472 | Ngôn ngữ Anh CLC 04 K45 | |
44 | Ngô Xuân Thịnh | B1909426 | Ngôn ngữ Anh CLC 03 K45 | |
45 | Dư Hồ Mai Thơ | B1909057 | Ngôn ngữ Anh 02 K45 | |
46 | Nguyễn Thị Anh Thư | B1808457 | PD-BD Tiếng Anh 01 K44 | |
47 | Quách Phước Tiến | B1705898 | PD-BD Tiếng Anh 01 K43 | |
48 | Phạm Triệu Ngọc Tiên | B1913407 | Ngôn ngữ Pháp 01 K45 | |
49 | Nguyễn Thị Ngọc Trân | B1808406 | PD-BD tiếng Anh K44 | |
50 | Lâm Thị Ngọc Trang | B1909431 | Ngôn ngữ Anh CLC 01 K45 | |
51 | Trần Thị Thùy Trinh | B1808407 | PD- BD tiếng Anh 02 K44 | |
52 | Nguyễn Diểm Tuyết Trinh | B1909488 | Ngôn ngữ Anh CLC 01 K45 | |
53 | Phạm Phương Trúc | B1909435 | Ngôn ngữ Anh CLC 03 K45 | |
54 | Nguyễn Thế Tường | B1909436 | Ngôn ngữ Anh CLC 02 K45 | |
55 | Nguyễn Thị Trúc Vân | B1909437 | Ngôn ngữ Anh CLC 04 K44 | |
56 | Lê Tường Vy | B1909492 | Ngôn ngữ Anh CLC 04 K45 | |
57 | Trần Thị Thảo Vy | B1913419 | Ngôn ngữ Pháp 01 K45 | |
58 | Nghê Phạm Hải Yến | B1909388 | Ngôn ngữ Anh CLC K45 |
DANH SÁCH
Thành viên Đội Thể thao Khoa Ngoại ngữ
Học kỳ I, năm học 2020 – 2021
----------------
STT | HỌ VÀ TÊN | MSSV | GHI CHÚ |
1 | Thạch Chanh Sai Gia | B1705862 | |
2 | Nguyễn Huỳnh Mai Trúc | B1705902 | |
3 | Trương Trần Sơn Hạnh | B1705917 | |
4 | Chim Nhật Hoàng | B1705920 | |
5 | Nguyễn Thị Ngọc Thoại | B1705947 | |
6 | Cao Hoàng Phương Trinh | B1705954 | |
7 | Ngô Thị Cẩm Vân | B1706011 | |
8 | Phạm Thị Kim Khuê | B1706030 | |
9 | Dương Khánh Duy | B1708263 | |
10 | Triệu Nam Lộc | B1808322 | |
11 | Nguyễn Gia Hân | B1808370 | |
12 | Võ Hồ Ngọc Lân | B1808377 | |
13 | Huỳnh Kim Mỹ | B1808382 | |
14 | Trần Minh Nhựt | B1808391 | |
15 | Nguyễn Thị Ngọc Trân | B1808406 | |
16 | Huỳnh Anh Thư | B1808456 | |
17 | Nguyễn Thị Tú My | B1808494 | |
18 | Phạm Quốc Sử | B1808508 | |
19 | Nguyễn Phạm Gia Bảo | B1808651 | |
20 | Quách Trần Đại Long | B1808677 | |
21 | Võ Hoàng Nam | B1808683 | |
22 | Nguyễn Linh Xuân Nghi | B1808687 | |
23 | Lê Thiên Kỳ | B1812423 | |
24 | Hàng Thị Mai Tâm | B1812444 | |
25 | Trần Hải Đăng | B1812469 | |
26 | Trần Thị Thùy Linh | B1812483 | |
27 | Lê Trường Nhớ | B1812495 | |
28 | Hồ Thúy Quỳnh | B1812501 | |
29 | Phan Thị Ý | B1812517 | |
30 | Lữ Thị Kim Yến | B1900213 | |
31 | Nguyễn Đình Chương | B1908961 | |
32 | Thái Trần Hoàng Minh | B1909042 | |
33 | Nguyễn Thị Như Ý | B1909083 | |
34 | Nguyễn Chiêu Hùng | B1909162 | |
35 | Võ Thị Hoàng Oanh | B1909182 | |
36 | Đỗ Trang Thư | B1909192 | |
37 | Bùi Hoài Thương | B1909194 | |
38 | Trương Thị Ngọc Trâm | B1909197 | |
39 | Nguyễn Thanh Nhã | B1909360 | |
40 | Tô Thị Hồng Phương | B1909421 | |
41 | Phạm Trang Thảo | B1909425 | |
42 | Phan Thị Thủy Hoài | B1909454 | |
43 | Lê Phạm Minh Hạnh | B1912431 | |
44 | Trần Quốc Khang | B1912433 | |
45 | Đào Khánh Ngọc | B1912445 | |
46 | Trần Hồng Thương | B1912454 | |
47 | Huỳnh Ngọc Nam Phương | B1913395 | |
48 | Phùng Anh Kiệt | B1913441 | |
49 | Nguyễn Văn Vũ | S1700050 |