Cắt hay nối chuỗi trong php, kiểm tra từ tồn tại trong một chuỗi trong php. Hay như đếm số ký tự trong một chuỗi bằng php, độ dài của chuỗi,…. Có rất nhiều thao tác với chuỗi trong php chúng ta sẽ gặp thường xuyên trong lập trình. Bài này mình xin được chia sẻ với các bạn về một số hàm xử lý chuỗi thường dùng trong php.
Trước hết, chúng ta xem qua nguyên tắc dùng chuỗi trong php:
Nếu chuỗi được đặt trong dấu nháy kép
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";0 thì các ký tự nháy kép
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";1 bên trong chuỗi phải thêm dấu gạch chéo đằng trước nó.
echo "Phân tích câu tục ngữ \"Uống nước nhớ nguồn\" ";
Nếu chuỗi được đặt trong dấu nháy kép
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";0 thì trong chuỗi ta có thể truyền biến mà không cần dùng phép nối chuỗi.
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";
Nếu chuỗi được đặt trong dấu nháy đơn
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";3 thì các ký tự nháy đơn
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";4 bên trong chuỗi phải thêm dấu gạch chéo đằng trước nó. Thường dùng với câu chữ trong tiếng Anh.
echo 'I\'m fine';
Bây giờ chúng ta đến với các hàm xử lý chuỗi hay dùng:
addcslashes[$str, $char_list]
Hàm này có tác dụng chèn
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";5 vào trước các ký tự trong chuỗi
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";6 với các ký tự được liệt kê ở
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";7
echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'g']; // output: PHP là n\gôn n\gữ lập trình Web echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..z']; //output: PHP \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h W\e\b echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..zA..Z']; // output: \P\H\P \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h \W\e\b
addslashes[$str]
Hàm này sẽ thêm ký tự
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";5 vào trước các ký tự
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";4,
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";1,
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";5 trong chuỗi
$foo = 100; echo "Số foo có giá trị là $foo";6 nếu có.
echo addslashes["PHP l'à ngôn ngữ lập trình W'e'b"]; //output: PHP l\'à ngôn ngữ lập trình W\'e\'b
bin2hex[$str]
Hàm này có tác dụng chuyển đổi chuỗi về dạng ASCII HEX của từng ký tự trong chuỗi $str.
echo bin2hex["I am PHP"]; //ouutput: 4920616d20504850
chop[$string, $charList]
Hàm này có tác dụng xóa ký tự,hoặc từ cuối cùng của chuỗi nếu nó = $charlist.
echo chop["My name is Strong PHP", "PHP"]; //output: My name is Strong
crc32[$string]
Hàm này có tác dụng chuyển một chuỗi thành một số nguyên.
echo crc32["I am PHP"]; //output: 2701280583
explode[$separator, $string, $limit]
Hàm này có tác dụng tách chuỗi
echo 'I\'m fine';3 thành một mảng[array] với điều kiện
echo 'I\'m fine';4, và giới hạn
echo 'I\'m fine';5.
$str = "facebook.com"; $data = explode['o', $str]; print_r[$data]; //output: Array [ [0] => faceb [1] => [2] => k.c [3] => m ] $data = explode['o', $str, 2]; print_r[$data]; //output: Array [ [0] => faceb [1] => ok.com ]
implode[$separator, $array]
Ngược lại với hàm explode thì hàm này có tác dụng nối tất cả các phần tử của mảng
echo 'I\'m fine';6 thành chuỗi với khoảng phân biệt
echo 'I\'m fine';4.
$data = ["I", "a", "m", "PHP"]; echo implode['-', $data]; //output: I-a-m-PHP
strlen[$string]
Hàm này có tác dụng đếm xem chuỗi
echo 'I\'m fine';3 có bao nhiêu ký tự.
str_word_count[$string]
Hàm này có tác dụng đếm xem chuỗi
echo 'I\'m fine';3 có bao nhiêu từ.
str_repeat[$string, $repeat]
Hàm này có tác dụng lặp chuỗi
echo 'I\'m fine';3
echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'g']; // output: PHP là n\gôn n\gữ lập trình Web echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..z']; //output: PHP \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h W\e\b echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..zA..Z']; // output: \P\H\P \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h \W\e\b1 lần.
str_replace[$find, $replace, $string]
Hàm này có tác dụng tìm kiếm chuỗi
echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'g']; // output: PHP là n\gôn n\gữ lập trình Web echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..z']; //output: PHP \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h W\e\b echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..zA..Z']; // output: \P\H\P \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h \W\e\b2 và thay thế chuỗi đó bằng
echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'g']; // output: PHP là n\gôn n\gữ lập trình Web echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..z']; //output: PHP \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h W\e\b echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..zA..Z']; // output: \P\H\P \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h \W\e\b3 trong chuỗi
echo 'I\'m fine';3.
md5[$string]
Hàm này có tác dụng chuyển chuỗi
echo 'I\'m fine';3 sang mã hóa md5.
strip_tags[$string, $allow]
Hàm này có tác dụng loại bỏ các thẻ html có trong chuỗi
echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'g']; // output: PHP là n\gôn n\gữ lập trình Web echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..z']; //output: PHP \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h W\e\b echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..zA..Z']; // output: \P\H\P \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h \W\e\b6, trừ các thẻ được cho phép
echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'g']; // output: PHP là n\gôn n\gữ lập trình Web echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..z']; //output: PHP \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h W\e\b echo addcslashes["PHP là ngôn ngữ lập trình Web", 'a..zA..Z']; // output: \P\H\P \là \n\gô\n \n\gữ \lậ\p \t\rì\n\h \W\e\b7. Thường được dùng để lọc dữ liệu đầu vào trong các chức năng của website.