Home » Code Nội dung chính
Nội dung chính
- Hướng dẫn convert string to int PHP hiệu quả nhất
- 1. Syntax error trong PHP
- 2. Fatal error trong PHP
- 3. Warning error trong PHP
- 4. Notice error trong PHP
- 5. Error constants trong PHP
Nội dung chính
- Hướng dẫn convert string to int PHP hiệu quả nhất
- 1. Syntax error trong PHP
- 2. Fatal error trong PHP
- 3. Warning error trong PHP
- 4. Notice error trong PHP
- 5. Error constants trong PHP
Các chuỗi [string] trong PHP có thể được chuyển đổi thành số [float/int/double] [convert string to int PHP] rất dễ dàng. Trong hầu hết các trường hợp sử dụng, nó sẽ không bắt buộc vì PHP thực hiện chuyển đổi kiểu ngầm định.
Có nhiều phương pháp để chuyển đổi chuỗi thành số
trong PHP.
Hướng dẫn convert string to int PHP hiệu quả nhất
Cách 1: Sử dụng number_format[]
Ví dụ:
// OUTPUT: // 1,000 // 1,000.31
Cách 2: Sử dụng kiểu cast:
Ví dụ:
// OUTPUT // 1000 // 1000.314 // 1000.314
Cách 3: Sử dụng intval[]
và floatval[]
Ví dụ:
//OUTPUT // 1000 // 1000.314
QABug chúc các bạn thực hiện convert string to int PHP thành công.
Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại lỗi [error] trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.
Lỗi [error] là các vấn đề hoặc tình trạng bất thường, ảnh hưởng nghiêm trọng đến chương trình. Khi xảy ra lỗi, chương trình thường sẽ ngừng thực thi. Có 4 loại lỗi cơ bản trong PHP là:
- Parse error hoặc Syntax error
- Fatal error
- Warning error
- Notice error
1. Syntax error trong PHP
Syntax error hoặc Parse error còn gọi là lỗi cú pháp. Lỗi này xảy ra là do chúng ta không tuân thủ cú pháp của PHP khi soạn thảo chương trình. Các syntax error thường mắc phải như lỗi thiếu hoặc thừa dấu ngoặc, thiếu dấu chấm phẩy,… Lỗi cú pháp được phát hiện bởi trình thông dịch PHP [PHP interpreter].
Ví dụ lỗi cú pháp trong PHP
Trong ví dụ trên, câu lệnh gán giá trị cho biến $x thiếu dấu chấm phẩy ; nên gây ra lỗi cú pháp. Bên dưới là một số ví dụ syntax error khác.
2. Fatal error trong PHP
Fatal error xảy ra khi chúng ta gọi một hàm chưa được định nghĩa. Ví dụ:
Kết quảsum = 20
Fatal error: Uncaught Error: Call to undefined function diff[]
3. Warning error trong PHP
Warning error là một cảnh báo và không dừng thực thi chương trình. Warning error thường xảy ra khi include hoặc require một file không tồn tại. Ví dụ:
Kết quảWarning: include[gochocit.php]: Failed to open stream: No such file or directory in C:\xampp\htdocs\gochocit\index.php on line 3
Hello all!
4. Notice error trong PHP
Notice error tương tự như Warning error. Notice error thông báo chương trình có một vấn đề nào đó nhưng vẫn cho phép thực thi script PHP.
5. Error constants trong PHP
Bên dưới là những error constant được định nghĩa sẵn trong PHP.
Giá trị | Hằng | Ý nghĩa |
1 | E_ERROR | Một fatal error sẽ làm dừng chương trình |
2 | E_WARNING | Những warning sẽ không làm dừng chương trình |
4 | E_PARSE | Lỗi khi phân tích cú pháp |
8 | E_NOTICE | Notice error và chương trình có thể chạy bình thường |
16 | E_CORE_ERROR | Fatal error xảy ra khi PHP mới khởi chạy. Lỗi này liên quan đến core PHP |
32 | E_CORE_WARNING | Giống E_WARNING nhưng liên quan đến core PHP |
64 | E_COMPILE_ERROR | Giống E_ERROR nhưng được tạo ra bởi Zend Scripting Engine |
128 | E_COMPILE_WARNING | Giống E_WARNING nhưng được tạo ra bởi Zend Scripting Engine |
32767 | E_ALL | Tất cả PHP errors và warnings |
Mỗi error trong PHP được đánh một giá trị [value] lỗi. Nó giống như mã lỗi, giúp dễ dàng xác định lỗi đang xảy ra là lỗi gì.
Ngoài những error constant ở trên, PHP còn nhiều error constant khác. Các bạn có thể tham khảo thêm ở Errors and Logging Constants.
- Lớp trừu tượng [abstract class] và interface trong PHP
- Quản lý bộ nhớ trong Java: bộ nhớ stack và bộ nhớ heap
- Tính đóng gói [encapsulation] trong Java
- Các thao tác cơ bản trên danh sách liên kết đơn [Singly Linked List]
- Thư viện cmath và một số hàm toán học thông dụng trong C++
PHP programming web programming