- Trang chủ
- Tham khảo
- CSS
- Thuộc tính line-height
Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính line-height thiết lập chiều cao giữa các dòng.
Cấu trúc
tag { line-height: giá trị; }
Với giá trị như sau:
line-height | normal | line-height: normal; | Không tăng khoảng cách giữa các ký tự cho chữ. |
Số | line-height: 1.5; | Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các dòng, có thể là số tự nhiên hoặc số thập phân. | |
Khoảng cách | line-height: 2px; | Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các dòng, đơn vị có thể là px, em, %, ... | |
inherit | line-height: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha [thành phần bao ngoài]. |
Ví dụ
Mô tả
HỌC WEB CHUẨN
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
line-height
normal
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
line-height: normal;
Không tăng khoảng cách giữa các ký tự cho chữ.
normal
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
line-height: normal;
Không tăng khoảng cách giữa các ký tự cho chữ.
Số
- Thuộc tính font-style
- Thuộc tính font-style được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Các giá trị chính cho thuộc tính font-style gồm: italic, oblique, normal.
- Thuộc tính letter-spacing
Thuộc tính letter-spacing
- Thuộc tính letter-spacing được dùng để định dạng khoảng cách các ký tự cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính letter-spacing.color
- Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau [thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em].font-size
- Thuộc tính line-heightfont-family
- Thuộc tính line-height được dùng để định dạng khoảng cách các dòng cho thành phần.font-weight
- Tham khảo thêm về thuộc tính line-height.font-style
- Giá trị có thể là số không đơn vị hoặc có đơn vị, tham khảo các loại đơn vị khác nhau.letter-spacing
- Thuộc tính text-decorationline-height
- Thuộc tính text-decoration được dùng xác định thành phần có gạch dưới hay không.text-decoration
- Tham khảo thêm về thuộc tính text-decoration.word-spacing
Các giá trị chính cho thuộc tính text-decoration gồm: blink, line-through, overline, underline, none
Thuộc tính word-spacing
Thuộc tính word-spacing được dùng để định dạng khoảng cách giữa các từ cho thành phần.
Tham khảo thêm về thuộc tính word-spacing.
- Trang chủ
Hướng dẫn học
- Hướng dẫn học CSS
Các thuộc tính định dạng cho text
Các thuộc tính định dạng cho text thường được sử dụng định dạng trực tiếp cho các thẻ thuộc nhóm inline, [những thuộc tính này cũng có thể định dạng được cho các thẻ khác].
Thuộc tính định dạng màu sắc: color
Tiêu đề trang web
Thuộc tính định dạng kích thước chữ: font-size
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
CSS viết
Thuộc tính xác định dạng font chữ: font-family
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính định dạng kích thước chữ: font-weight
Thuộc tính định dạng kiểu chữ: font-style
- Thuộc tính định dạng khoảng cách các ký tự: letter-spacing
- Thuộc tính định dạng khoảng cách các dòng: line-height
Cấu trúc
Thuộc tính xác định chữ có gạch dưới hay không: text-decoration
- Thuộc tính định dạng khoảng cách các từ: word-spacing
VD: color: #ff0000; - Chuẩn bị
VD: color: rgb[255,0,0]; // chuỗi giá trị từ 0 tới 255 - Tạo file HTML và CSS có cấu trúc thư mục và nội dung như sau:
VD: color: red;
CSS viết
p.cssStyle { color: #ff0000; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Cấu trúc thư mục
- Html
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
index.html
Giá trị chính của font-weight gồm: bold, bolder, lighter, normal, 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900
CSS viết
p.cssStyle { font-size: 200%; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-family
- Thuộc tính font-family được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
tag { font-family: kiểu chữ; }
Font có nhiều kiểu chữ khác nhau, tham khảo thêm
CSS viết
p.cssStyle { font-family: "Courier New", Courier, monospace; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-family
- Thuộc tính font-family được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
tag { font-weight: giá trị; }
Font có nhiều kiểu chữ khác nhau, tham khảo thêm
CSS viết
p.cssStyle { font-weight: bold; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-family
- Thuộc tính font-family được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
tag { font-style: giá trị; }
Font có nhiều kiểu chữ khác nhau, tham khảo thêm
CSS viết
0HỌC WEB CHUẨN
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-family
- Thuộc tính font-family được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
1HỌC WEB CHUẨN
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
Font có nhiều kiểu chữ khác nhau, tham khảo thêm
CSS viết
2HỌC WEB CHUẨN
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành
phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-family
- Thuộc tính font-family được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
tag { line-height: giá trị; }
Font có nhiều kiểu chữ khác nhau, tham khảo thêm
CSS viết
4HỌC WEB CHUẨN
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-family
- Thuộc tính font-family được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
5HỌC WEB CHUẨN
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
Font có nhiều kiểu chữ khác nhau, tham khảo thêm
CSS viết
6HỌC WEB CHUẨN
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-family
- Thuộc tính font-family được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
7HỌC WEB CHUẨN
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
Font có nhiều kiểu chữ khác nhau, tham khảo thêm
CSS viết
8HỌC WEB CHUẨN
HTML - HyperText Markup Language
XHTML - Extensible HyperText Markup Language
CSS - Cascading Style Sheets
JS - JavaScript
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS. Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có
CSS.