I can nghĩa là gì

Tương tự: Tôi có thể làm nó

 I can do it dịch sang tiếng Việt lại biến thành “Tin vào chính mình” nhưng không quan trọng.  I can do it khẳng định bản thân mỗi chúng ta nhất định sẽ làm đc, hoàn thành được mục tiêu và nhiệm vu dù có bất kỳ khó khăn thử thách. Dù biết phía trước có muôn ngàn trăc trở cũng sẽ vượt qua tất cả để thành công. Mỗi chúng ta, ai cũng muốn mình thực hiện được những gì mình mong muốn trong cuộc sống và đời sống. Thực hiện được những mong muốn đó ta gọi là thành công. Để có được sự thành công và sống trong niềm hạnh phúc với thành công thì chúng ta nên làm gì.

Để thực hiện được câu nói đó chúng ta không nên có những suy nghĩ tiêu cực :

Một số bạn trẻ không dám bước vào đời, sợ va chạm với khó khăn và sợ thất bại, sợ thua kém người khác. Những kẻ lười biếng. Phê phán những kẻ tự đánh bóng tên tuổi của mình hoặc gây ra các vụ tai tiếng động trời mà vẫn ung dung, tự đắc cho là thành công. Phê phán những kẻ luôn cố gắng kiếm thật nhiều tiền, cố gắng chứng tỏ tài năng mà đánh mất giá trị của cuộc sống.

Để thực hiện được câu nói đó  trong mỗi chúng ta phải không ngừng cố gắn  để đạt được thành công và thực hiện được câu nói của chúng ta. " I CAN DO IT ''.
FIGHTING EVERYONE


  Người đăng: chiu Time: 2021-07-31 14:37:20

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

can tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ can trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ can trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ can nghĩa là gì.

Danh từ: Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đi.- 2 d. Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm. Can dầu. Can mười lít.- 3 d. cn. thiên can. Kí hiệu chữ Hán [có cả thảy mười], xếp theo thứ tự là giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết hợp với mười hai chi trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc.- 4 đg. Nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra. Can thêm một gấu áo. Vải can để may túi. Đường can.- 5 đg. cn. canke. Sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy. Can bản đồ.- 6 đg. Làm cho thấy không nên mà thôi đi, không làm; khuyên ngăn đừng làm. Hai bên không xô xát vì có người can. Can đám đánh nhau.- 7 đg [dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định]. Có quan hệ trực tiếp làm ảnh hưởng đến, tác động đến, hoặc làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động. Việc ấy chẳng can gì đến anh. Nhà cháy, nhưng người không can gì. Việc phải nói thì nói, can chi mà sợ? 2 Phạm vào, mắc vào vụ phạm pháp và phải chịu hậu quả. Can tội lừa đảo.
  • phiền hà Tiếng Việt là gì?
  • Tung Chung Phố Tiếng Việt là gì?
  • nhục nhã Tiếng Việt là gì?
  • Võ Văn Dũng Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Thới Thượng Tiếng Việt là gì?
  • cày bừa Tiếng Việt là gì?
  • tiễn chân Tiếng Việt là gì?
  • rấm bếp Tiếng Việt là gì?
  • ngồi phệt Tiếng Việt là gì?
  • nhuệ độ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của can trong Tiếng Việt

can có nghĩa là: Danh từ: . Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đi.. - 2 d. Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm. Can dầu. Can mười lít.. - 3 d. cn. thiên can. Kí hiệu chữ Hán [có cả thảy mười], xếp theo thứ tự là giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết hợp với mười hai chi trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc.. - 4 đg. Nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra. Can thêm một gấu áo. Vải can để may túi. Đường can.. - 5 đg. cn. canke. Sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy. Can bản đồ.. - 6 đg. Làm cho thấy không nên mà thôi đi, không làm; khuyên ngăn đừng làm. Hai bên không xô xát vì có người can. Can đám đánh nhau.. - 7 đg. . [dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định]. Có quan hệ trực tiếp làm ảnh hưởng đến, tác động đến, hoặc làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động. Việc ấy chẳng can gì đến anh. Nhà cháy, nhưng người không can gì. Việc phải nói thì nói, can chi mà sợ? 2 Phạm vào, mắc vào vụ phạm pháp và phải chịu hậu quả. Can tội lừa đảo.

Đây là cách dùng can Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ can là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

[Ngày đăng: 02-03-2022 14:24:20]

Can là từ được dùng nhiều nhất trong tiếng anh nên chúng ta cần phải nắm rõ cách dùng để đặt câu phù hợp với ngữ cảnh.

Cách dùng "can" mang nghĩa là "có thể" là một trong những model verb thường được dùng nhất trong tiếng Anh.

1/ Dùng để diễn đạt khả năng của một sự vật hoặc con người khi khi thực hiện công việc. Hoặc việc gì đó mà mình nghĩ là sắp xảy ra

 I can run fast [Tôi có thể chạy thật nhanh].

Can't you call back tomorrow [Bạn có thể gọi lại không]?

He can't answer the question [Anh ấy không thể trả lời câu hỏi]?

2/ Dùng để điễn đạt khi một ai đó biết làm việc gì đó

She can speak english [Cô ấy có thể nói tiếng anh].

Can he cook [Anh ấy có thể nấu ăn chứ]?

3/ Dùng với các động từ "feel", "hear", 'see", "smell", "taste"

Now, she can feel a lump in her breast [Bây giờ, chị có thể cảm nhận được khối u trong cơ ngực mình].

I can hear music [Tôi có thể nghe nhạc].

4/ Dùng khi ai đó được phép được phép làm việc gì

You can take the car,if you want.

We can't wear jeans at work.

5/ Dùng để xin phép ai đó làm việc [Dùng "can" trong trường hợp không trang trọng]

Can I read your newspaper [Tôi đọc tờ báo của bạn được không]?

Can I take you home [Toi đưa bạn về nhà nhé]?

6/ Dùng để yêu cầu sự giúp đỡ

Can you help me with this box [Bạn có thể giúp tôi với cái hộp này không]?

Can you feed the cat, please [Bạn có thể cho mèo ăn được không, làm ơn]?

7/ Dùng để phủ định khi bạn chắc chắn rằng điều gì đó không xảy ra

That can't be Mary- she is in New York [Đó không thể là Mary -  Cô ây đang ở New York].

8/ Dùng để thể hiện sự nghi nghơ hoặc sự ngạc nhiên của bạn về một sự việc

What can they be doing [Họ có thể làm được gì]?

Where can she put it [Cô ấy có thể đặt nó ở đâu]?

9/ Dùng để diễn tả một sự việc thường xảy ra

He can be very tactless somethime.[Đôi khi anh ấy trở nên thiếu tế nhị].

It can be quite cold here in the winter [Ở đây có thể khá lạnh vào mùa đông].

10/ Đưa ra kiểu đề nghị

We can eat in restaurant, if you like [Chúng ta có thể ăn ở nhà hàng nếu bạn muốn].

I can take the car if necessary [Tôi có thể lái xe nếu cần thiết].

Bài viết nghĩa của từ can trong tiếng Anh do giáo viên Trung tâm Anh ngữ SGV  biên soạn.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề