Jump uptake in là gì

Translation

powered by

English - Vietnamese dictionary [also found in English - English [Wordnet]]

Jump to user comments

danh từ

  • trí thông minh; sự hiểu
    • to be quick in the uptake
      [thông tục] hiểu nhanh, sáng ý
    • to be slow in the uptake
      [thông tục] chậm hiểu, tối dạ

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ uptake trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uptake tiếng Anh nghĩa là gì.

uptake /' pteik/* danh từ- trí thông minh; sự hiểu=to be quick in the uptake+ [thông tục] hiểu nhanh, sáng ý=to be slow in the uptake+ [thông tục] chậm hiểu, tối dạ- [kỹ thuật] ống thông hi
  • perikarya tiếng Anh là gì?
  • horizontality tiếng Anh là gì?
  • latitudes tiếng Anh là gì?
  • box-seat tiếng Anh là gì?
  • hemophiliacs tiếng Anh là gì?
  • parfleche tiếng Anh là gì?
  • lumpiness tiếng Anh là gì?
  • coastal warning radar tiếng Anh là gì?
  • reel-pot tiếng Anh là gì?
  • hang-glider tiếng Anh là gì?
  • unhedged tiếng Anh là gì?
  • dejection tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của uptake trong tiếng Anh

uptake có nghĩa là: uptake /' pteik/* danh từ- trí thông minh; sự hiểu=to be quick in the uptake+ [thông tục] hiểu nhanh, sáng ý=to be slow in the uptake+ [thông tục] chậm hiểu, tối dạ- [kỹ thuật] ống thông hi

Đây là cách dùng uptake tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uptake tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

uptake /' pteik/* danh từ- trí thông minh tiếng Anh là gì? sự hiểu=to be quick in the uptake+ [thông tục] hiểu nhanh tiếng Anh là gì? sáng ý=to be slow in the uptake+ [thông tục] chậm hiểu tiếng Anh là gì?

tối dạ- [kỹ thuật] ống thông hi

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 03-03-2022 15:13:35]

  

     
  

Jump là động từ di chuyển nhanh khỏi mặt đất hoặc cách xa bề mặt bằng cách đẩy mình bằng đôi chân của bạn, nhưng jump khi kết hợp với từ khác sẽ mang nghĩa khác.

Jump /dʒʌmp/: nhảy lên.

Ex: The children were jumping up and down with excitement.

Những đứa trẻ đang nhảy lên nhảy xuống với sự phấn khích.

 Jump at sth.

To accept something eagerly.

Để chấp nhận một cái gì đó với tâm trạng háo hức.

Ex: The kitten jumped at the chance of a tuna tasted food.

Mèo con vô cùng háo hức với thức ăn vị cá ngừ.

Jump in.

To interrupt when someone else is speaking.

Ngắt lời khi người khác đang nói.

Ex: I wish you'd stop jumping in and finishing my sentences for me all the time.

Tôi ước bạn ngừng ngắt lời của tôi và để tôi hoàn thành câu nói của tôi.

Jump up.

To make upward progress in a hierarchy or ranking.

Để tiến bộ lên trong một hệ thống phân cấp hoặc xếp hạng.

Ex: If you're a hard worker, you'll have no trouble jumping up the ranks at our company.

Nếu bạn là một người chăm chỉ, bạn sẽ không gặp khó khăn gì trong việc tăng thứ hạng tại công ty chúng tôi.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt jump at sth, jump in, jump up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề